Biến động GDP của Zambia từ năm 1980 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Zambia đã thay đổi từ khoảng 4T 246Tr USD vào năm 1980 lên 29T 872Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 603.5% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1986 với 1T 962Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 29T 872Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.5%.
Tham khảo thêm, Zimbabwe có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 3.7%, và Tanzania là 4.6%.

GDP của Zambia từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Zambia.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Zambia (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Zambia từ năm 1980 đến 2024 đã thay đổi khoảng 603.5%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 11T 853Tr USD, và giá trị trung vị là 4T 385Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 27T 910Tr USD, với độ lệch chuẩn là 9T 928Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 669Tr 616N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1986, 1T 962Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 29T 872Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 29T 872Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2022: GDP tăng mạnh
    • 2015: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Zambia

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 23T 309Tr USD → 18T 138Tr USD
    • Kết quả: giảm mạnh

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 14T 60Tr USD → 15T 332Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 3T 601Tr USD → 3T 870Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 4T 303Tr USD → 3T 538Tr USD
    • Kết quả: giảm mạnh

    Các chỉ số kinh tế chính của Zambia (1980–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1980
    $ 4T 246Tr
    $ 765
    $ 1,406.28
    $ 7T 806Tr
    3.854 %
    -13.867 %
    11 %
    0 %
    5Tr 551N người
    1981
    $ 4T 385Tr
    $ 765
    $ 1,589.13
    $ 9T 111Tr
    6.631 %
    -19.809 %
    0 %
    0 %
    5Tr 733N người
    1982
    $ 4T 232Tr
    $ 715
    $ 1,587.23
    $ 9T 393Tr
    -2.912 %
    -17.505 %
    −0.66 %
    0 %
    5Tr 918N người
    1983
    $ 3T 653Tr
    $ 599
    $ 1,580.89
    $ 9T 649Tr
    -1.145 %
    -9.017 %
    6 %
    0 %
    6Tr 103N người
    1984
    $ 3T 3Tr
    $ 477
    $ 1,561.78
    $ 9T 825Tr
    -1.718 %
    -11.068 %
    7 %
    0 %
    6Tr 291N người
    1985
    $ 2T 848Tr
    $ 439
    $ 1,583.16
    $ 10T 261Tr
    1.237 %
    -12.289 %
    11 %
    0 %
    6Tr 481N người
    1986
    $ 1T 962Tr
    $ 294
    $ 1,594.62
    $ 10T 646Tr
    1.698 %
    -14.602 %
    15 %
    0 %
    6Tr 676N người
    1987
    $ 2T 431Tr
    $ 354
    $ 1,610.25
    $ 11T 72Tr
    1.491 %
    -4.275 %
    10 %
    0 %
    6Tr 876N người
    1988
    $ 4T 94Tr
    $ 578
    $ 1,768.23
    $ 12T 525Tr
    9.271 %
    0.369 %
    11 %
    0 %
    7Tr 83N người
    1989
    $ 4T 365Tr
    $ 598
    $ 1,717.69
    $ 12T 540Tr
    -3.658 %
    -3.459 %
    6 %
    0 %
    7Tr 301N người
    1990
    $ 4T 85Tr
    $ 542
    $ 1,717.66
    $ 12T 934Tr
    -0.579 %
    -2.279 %
    14 %
    0 %
    7Tr 530N người
    1991
    $ 3T 690Tr
    $ 475
    $ 1,711.51
    $ 13T 282Tr
    -0.666 %
    0.241 %
    10 %
    0 %
    7Tr 761N người
    1992
    $ 3T 614Tr
    $ 452
    $ 1,734.72
    $ 13T 864Tr
    2.052 %
    -3.276 %
    8 %
    0 %
    7Tr 992N người
    1993
    $ 3T 549Tr
    $ 432
    $ 1,724.46
    $ 14T 182Tr
    -0.077 %
    -2.479 %
    11 %
    0 %
    8Tr 224N người
    1994
    $ 3T 657Tr
    $ 432
    $ 1,481.76
    $ 12T 557Tr
    -13.309 %
    1.29 %
    13 %
    0 %
    8Tr 474N người
    1995
    $ 3T 799Tr
    $ 437
    $ 1,519.03
    $ 13T 191Tr
    2.898 %
    -3.825 %
    8 %
    0 %
    8Tr 684N người
    1996
    $ 3T 599Tr
    $ 404
    $ 1,602.81
    $ 14T 268Tr
    6.219 %
    -3.388 %
    10 %
    0 %
    8Tr 902N người
    1997
    $ 4T 303Tr
    $ 471
    $ 1,649.80
    $ 15T 68Tr
    3.814 %
    -4.23 %
    7 %
    0 %
    9Tr 133N người
    1998
    $ 3T 538Tr
    $ 378
    $ 1,619.48
    $ 15T 178Tr
    -0.386 %
    -16.121 %
    −0.27 %
    0 %
    9Tr 372N người
    1999
    $ 3T 405Tr
    $ 354
    $ 1,674.33
    $ 16T 109Tr
    4.65 %
    -11.348 %
    2 %
    0 %
    9Tr 621N người