Biểu đồ này so sánh cấu trúc dân số theo độ tuổi giữa Hàn Quốc và Nhật Bản từ năm 1950 đến 2023. Nó hiển thị cấu trúc tuổi của dân số trong mỗi quốc gia qua từng năm, cho phép phân tích những thay đổi và xu hướng trong cấu trúc dân số của Hàn Quốc và Nhật Bản. Dữ liệu này quan trọng trong việc hiểu biết về các chuyển đổi dân số học như già hóa dân số và thay đổi giữa các thế hệ.
Cấu trúc dân số theo độ tuổi là sự phân bố dân số theo các nhóm tuổi khác nhau tại một thời điểm cụ thể. Đây là chỉ số quan trọng để phân tích cấu trúc dân số, xu hướng già hóa, thay đổi giữa các thế hệ, và ảnh hưởng của những thay đổi này đối với kinh tế và xã hội.
Xếp hạng | Tên | Chỉ số | Phụ chỉ số |
---|---|---|---|
#1 | ![]() | 16,61% | 8Tr 602N người |
#2 | ![]() | 15,47% | 8Tr 9N người |
#3 | ![]() | 14,47% | 7Tr 493N người |
#4 | ![]() | 14,15% | 17Tr 443N người |
#5 | ![]() | 13,49% | 16Tr 635N người |
#6 | ![]() | 13,36% | 16Tr 473N người |
#7 | ![]() | 13,29% | 6Tr 879N người |
#8 | ![]() | 12,48% | 6Tr 462N người |
#9 | ![]() | 11,90% | 14Tr 671N người |
#10 | ![]() | 10,57% | 13Tr 37N người |
#11 | ![]() | 9,79% | 12Tr 69N người |
#12 | ![]() | 8,84% | 4Tr 579N người |
#13 | ![]() | 8,70% | 10Tr 723N người |
#14 | ![]() | 8,33% | 10Tr 266N người |
#15 | ![]() | 7,47% | 3Tr 866N người |
#16 | ![]() | 7,22% | 8Tr 902N người |
#17 | ![]() | 6,80% | 3Tr 523N người |
#18 | ![]() | 3,87% | 2Tr 6N người |
#19 | ![]() | 2,38% | 2Tr 930N người |
#20 | ![]() | 0,68% | 351.788 người |