Biểu đồ này so sánh Tổng Sản Phẩm Quốc Nội (GDP) của Hàn Quốc và Châu Âu từ năm 1980 đến 2023. Nó cung cấp cái nhìn cụ thể về sự phát triển kinh tế của Hàn Quốc so với thành tích kinh tế chung của các quốc gia Châu Âu, giúp hiểu biết về sự khác biệt về tốc độ và quy mô phát triển kinh tế giữa hai khu vực. Đáng chú ý, biểu đồ cho thấy sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng của Hàn Quốc so với mô hình tăng trưởng ổn định nhưng từ từ của Châu Âu.
Tổng Sản Phẩm Quốc Nội (GDP) là tổng giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong một quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định. GDP của Châu Âu có thể được đo lường bằng cách tính tổng GDP của nhiều quốc gia trong Liên minh Châu Âu (EU) hoặc Khu vực Kinh tế Châu Âu (EEA).
Xếp hạng | Tên | Chỉ số |
---|---|---|
Hạng 1 | $ 4N T 308T | |
Hạng 2 | $ 3N T 158T | |
Hạng 3 | $ 2N T 923T | |
Hạng 4 | $ 2N T 169T | |
Hạng 5 | $ 2N T 62T | |
Hạng 6 | $ 1N T 721T | |
Hạng 7 | $ 1N T 492T | |
Hạng 8 | $ 1N T 80T | |
Hạng 9 | $ 869T 601Tr | |
Hạng 10 | $ 748T 887Tr | |
Hạng 11 | $ 624T 248Tr | |
Hạng 12 | $ 599T 52Tr | |
Hạng 13 | $ 594T 95Tr | |
Hạng 14 | $ 554T 105Tr | |
Hạng 15 | $ 515T 198Tr | |
Hạng 16 | $ 405T 626Tr | |
Hạng 17 | $ 348T 902Tr | |
Hạng 18 | $ 330T 483Tr | |
Hạng 19 | $ 301T 670Tr | |
Hạng 20 | $ 267T 721Tr |