So sánh vốn hóa thị trường của các công ty bán dẫn, 2001-2024

Biểu đồ này hiển thị sự thay đổi về vốn hóa thị trường của các công ty bán dẫn hàng đầu từ năm 2001 đến năm 2024. Bằng cách quan sát những biến động về vốn hóa thị trường, chúng ta có thể hiểu được sự phát triển của ngành công nghiệp bán dẫn và sự thay đổi vị trí của các công ty hàng đầu trên thị trường. Dữ liệu dựa trên thống kê chính thức từ thị trường tài chính.

Vốn hóa thị trường là tổng giá trị thị trường của các cổ phiếu đang lưu hành của một công ty, được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu hiện tại với tổng số cổ phiếu đang lưu hành. Đây là một chỉ số quan trọng được các nhà đầu tư sử dụng để đánh giá giá trị của một công ty.

tháng 6 năm 2024

  • 5. Samsung Electronics : ₫544NT 114T (₫544,114,266,768,183)
  • 17. SK Hynix : ₫127NT 738T (₫127,738,643,055,926)
  • 14. Tokyo Electron : ₫17NT 691T (₫17,691,113,888,632)
  • 24. Disco Corporation : ₫6NT 48T (₫6,048,041,092,431)
  • 27. Advantest : ₫4NT 785T (₫4,785,648,523,717)
  • 28. Renesas Electronics : ₫4NT 686T (₫4,686,919,114,840)
  • 30. **** : ₫3NT 697T (₫3,697,687,806,354)
  • 1. NVIDIA : ₫2NT 222T (₫2,222,593,699,290)
  • 21. MediaTek : ₫1NT 853T (₫1,853,471,326,208)
  • 2. TSMC : ₫731T 562Tr (₫731,562,546,104)

tháng 3 năm 2015

  • 2. Samsung Electronics : ₫141NT 57T (₫141,057,839,328,337)
  • 10. SK Hynix : ₫28NT 957T (₫28,957,926,450,309)
  • 2. Renesas Electronics : ₫1NT 439T (₫1,439,948,807,471)
  • 3. Tokyo Electron : ₫1NT 76T (₫1,076,075,268,627)
  • 1. MediaTek : ₫457T 182Tr (₫457,182,715,162)
  • 4. Disco Corporation : ₫296T 387Tr (₫296,387,177,422)
  • 6. Advantest : ₫242T 528Tr (₫242,528,203,264)
  • 1. Intel : ₫119T 990Tr (₫119,990,306,072)
  • 3. TSMC : ₫88T 28Tr (₫88,028,398,888)
  • 15. Công ty Quốc tế Sản xuất Bán dẫn Thượng Hải : ₫86T 617Tr (₫86,617,741,513)

tháng 3 năm 2005

  • 4. Samsung Electronics : ₫43NT 588T (₫43,588,647,359,363)
  • 2. Renesas Electronics : ₫8NT 784T (₫8,784,618,097,276)
  • 19. SK Hynix : ₫5NT 747T (₫5,747,412,461,395)
  • 18. Tokyo Electron : ₫657T 693Tr (₫657,693,486,268)
  • 20. Advantest : ₫630T 250Tr (₫630,250,372,364)
  • 6. Công ty Quốc tế Sản xuất Bán dẫn Thượng Hải : ₫198T 986Tr (₫198,986,700,911)
  • 32. Disco Corporation : ₫124T 784Tr (₫124,784,927,798)
  • 22. MediaTek : ₫109T 656Tr (₫109,656,341,691)
  • 1. Intel : ₫57T 357Tr (₫57,357,112,154)
  • 3. AMD : ₫34T 605Tr (₫34,605,197,548)

tháng 3 năm 2001

  • 11. Samsung Electronics : ₫16NT 188T (₫16,188,685,720,199)
  • 14. Advantest : ₫749T 487Tr (₫749,487,784,392)
  • 16. Tokyo Electron : ₫648T 545Tr (₫648,545,297,748)
  • 27. Disco Corporation : ₫161T 583Tr (₫161,583,326,723)
  • 1. Intel : ₫75T 995Tr (₫75,995,804,281)
  • 2. Micron Technology : ₫38T 473Tr (₫38,473,108,764)
  • 3. Công nghệ Infineon : ₫35T 906Tr (₫35,906,170,596)
  • 4. Texas Instruments : ₫27T 261Tr (₫27,261,563,993)
  • 5. Qualcomm : ₫25T 307Tr (₫25,307,835,102)
  • 6. AMD : ₫23T 234Tr (₫23,234,456,716)

전체
Xếp Hạng Quốc Gia
Châu Á & Đại Dương
Châu Âu
Nam Mỹ
Bắc Mỹ
Châu Phi
Đông Nam Á
Thể thao
Bóng đá
Kinh tế
GDP
cổ phiếu
Xã hội
Kim tự tháp dân số
Bất động sản
Văn hóa
Phim
Du lịch
Trò chơi
Khoa học & Công nghệ
Bảng xếp hạng Châu lục
chính trị
Xếp hạng các quốc gia theo vốn hóa thị trường chứng khoán

Xếp hạng các quốc gia theo vốn hóa thị trường chứng khoán

Bảng xếp hạng này liệt kê các quốc gia theo tổng giá trị vốn hóa thị trường chứng khoán của các công ty niêm yết trong nước. Dữ liệu được lấy từ Ngân hàng Thế giới, phản ánh giá trị thị trường của các công ty đại chúng tại mỗi quốc gia.