So sánh vốn hóa thị trường của các công ty bán dẫn, 2001-2024

Biểu đồ này hiển thị sự thay đổi về vốn hóa thị trường của các công ty bán dẫn hàng đầu từ năm 2001 đến năm 2024. Bằng cách quan sát những biến động về vốn hóa thị trường, chúng ta có thể hiểu được sự phát triển của ngành công nghiệp bán dẫn và sự thay đổi vị trí của các công ty hàng đầu trên thị trường. Dữ liệu dựa trên thống kê chính thức từ thị trường tài chính.

So sánh vốn hóa thị trường của các công ty bán dẫn, 2001-2024

Biểu đồ này hiển thị sự thay đổi về vốn hóa thị trường của các công ty bán dẫn hàng đầu từ năm 2001 đến năm 2024.

Change Chart

    Vốn hóa thị trường là tổng giá trị thị trường của các cổ phiếu đang lưu hành của một công ty, được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu hiện tại với tổng số cổ phiếu đang lưu hành. Đây là một chỉ số quan trọng được các nhà đầu tư sử dụng để đánh giá giá trị của một công ty.

    Xếp hạngTênChỉ số
    #1
    NVIDIA
    ₫ 56TrT 989NT
    #2
    TSMC
    ₫ 18TrT 758NT
    #3
    Broadcom
    ₫ 16TrT 116NT
    #4
    ASML Holding
    ₫ 10TrT 191NT
    #5
    Samsung Electronics
    ₫ 10TrT 45NT
    #6
    AMD
    ₫ 7TrT 598NT
    #7
    Qualcomm
    ₫ 4TrT 893NT
    #8
    Intel
    ₫ 4TrT 859NT
    #9
    Applied Materials
    ₫ 4TrT 422NT
    #10
    Texas Instruments
    ₫ 4TrT 42NT
    #11
    Micron Technology
    ₫ 3TrT 529NT
    #12
    Hãng ARM
    ₫ 3TrT 409NT
    #13
    Lam Research
    ₫ 3TrT 291NT
    #14
    Tokyo Electron
    ₫ 2TrT 903NT
    #15
    Analog Devices
    ₫ 2TrT 491NT
    #16
    KLA
    ₫ 2TrT 449NT
    #17
    SK Hynix
    ₫ 2TrT 358NT
    #18
    Synopsys
    ₫ 2TrT 266NT
    #19
    Marvell Technology Group
    ₫ 1TrT 623NT
    #20
    NXP Semiconductors
    ₫ 1TrT 608NT