So sánh vốn hóa thị trường của các công ty bán dẫn, 2001-2024

Biểu đồ này hiển thị sự thay đổi về vốn hóa thị trường của các công ty bán dẫn hàng đầu từ năm 2001 đến năm 2024. Bằng cách quan sát những biến động về vốn hóa thị trường, chúng ta có thể hiểu được sự phát triển của ngành công nghiệp bán dẫn và sự thay đổi vị trí của các công ty hàng đầu trên thị trường. Dữ liệu dựa trên thống kê chính thức từ thị trường tài chính.

So sánh vốn hóa thị trường của các công ty bán dẫn, 2001-2024

Biểu đồ này hiển thị sự thay đổi về vốn hóa thị trường của các công ty bán dẫn hàng đầu từ năm 2001 đến năm 2024.

Change Chart

    Vốn hóa thị trường là tổng giá trị thị trường của các cổ phiếu đang lưu hành của một công ty, được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu hiện tại với tổng số cổ phiếu đang lưu hành. Đây là một chỉ số quan trọng được các nhà đầu tư sử dụng để đánh giá giá trị của một công ty.

    Xếp hạngTênChỉ số
    Hạng 1
    NVIDIA
    ₫ 58Tr T 643N T
    Hạng 2
    TSMC
    ₫ 19Tr T 302N T
    Hạng 3
    Broadcom
    ₫ 16Tr T 583N T
    Hạng 4
    ASML Holding
    ₫ 10Tr T 486N T
    Hạng 5
    AMD
    ₫ 7Tr T 818N T
    Hạng 6
    Qualcomm
    ₫ 5Tr T 35N T
    Hạng 7
    Intel
    ₫ 5Tr T 418T
    Hạng 8
    Applied Materials
    ₫ 4Tr T 550N T
    Hạng 9
    Texas Instruments
    ₫ 4Tr T 160N T
    Hạng 10
    Micron Technology
    ₫ 3Tr T 631N T
    Hạng 11
    Hãng ARM
    ₫ 3Tr T 508N T
    Hạng 12
    Lam Research
    ₫ 3Tr T 386N T
    Hạng 13
    Analog Devices
    ₫ 2Tr T 564N T
    Hạng 14
    KLA
    ₫ 2Tr T 520N T
    Hạng 15
    Synopsys
    ₫ 2Tr T 332N T
    Hạng 16
    Marvell Technology Group
    ₫ 1Tr T 670N T
    Hạng 17
    NXP Semiconductors
    ₫ 1Tr T 655N T
    Hạng 18
    MediaTek
    ₫ 1Tr T 599N T
    Hạng 19
    Microchip Technology Inc.
    ₫ 1Tr T 265N T
    Hạng 20
    Công nghệ Infineon
    ₫ 1Tr T 228N T