Biểu đồ này thể hiện mức thu nhập trung bình hàng năm tại Hàn Quốc theo khu vực cư trú. Seocho-gu ở Seoul dẫn đầu với 87,27 triệu won, theo sau là Gangnam-gu (86,49 triệu won) và Yongsan-gu (79,26 triệu won). Các khu vực có thu nhập cao chủ yếu tập trung tại Seoul và các thành phố lân cận thuộc tỉnh Gyeonggi.
Thu nhập trung bình là tổng thu nhập hàng năm của cư dân trong một khu vực chia cho số lượng dân cư tại khu vực đó. Chỉ số này được sử dụng để đánh giá mức sống và mức độ phát triển kinh tế của từng khu vực.
Dữ liệu cho thấy sự phân hóa rõ rệt về thu nhập theo nơi cư trú tại Hàn Quốc. Những quận trung tâm tại Seoul như Seocho-gu, Gangnam-gu và Yongsan-gu có mức thu nhập cao nhất, vượt xa các khu vực khác. Điều này phản ánh mật độ cư dân làm việc trong các ngành có thu nhập cao như tài chính, công nghệ và luật pháp ở khu vực này.
Bên ngoài thủ đô, Gwacheon – một thành phố nhỏ thuộc tỉnh Gyeonggi – xếp thứ tư với thu nhập trung bình 68,32 triệu won, cao hơn nhiều so với mức trung bình quốc gia. Các thành phố khác của Gyeonggi như Seongnam, Yongin, Hwaseong và Suwon cũng nằm trong nhóm thu nhập cao, cho thấy sự ảnh hưởng mạnh mẽ của vùng đô thị Seoul mở rộng.
Một số khu vực ngoài vùng thủ đô như các quận của Ulsan (Buk-gu, Nam-gu) và Haeundae-gu của Busan có thu nhập tương đối cao, cho thấy vai trò của các thành phố công nghiệp và cảng biển. Ngược lại, các khu vực như Asan hay Seosan có thu nhập thấp hơn, dù vẫn nằm trong top đầu so với cả nước.
Phân tích cho thấy phần lớn khu vực thu nhập cao đều tập trung ở các trung tâm kinh tế lớn hoặc thành phố vệ tinh của Seoul.
Xếp hạng | Tên | Chỉ số | Phụ chỉ số |
---|---|---|---|
#1 | ![]() | ₩ 87Tr 277N | Lương tổng - ₩ 15.4NT |
#2 | ![]() | ₩ 86Tr 498N | Lương tổng - ₩ 20.6NT |
#3 | ![]() | ₩ 79Tr 269N | Lương tổng - ₩ 7.4NT |
#4 | ![]() | ₩ 68Tr 328N | Lương tổng - ₩ 2.5NT |
#5 | ![]() | ₩ 60Tr 270N | Lương tổng - ₩ 17.9NT |
#6 | ![]() | ₩ 58Tr 787N | Lương tổng - ₩ 24.1NT |
#7 | ![]() | ₩ 57Tr 353N | Lương tổng - ₩ 6.9NT |
#8 | ![]() | ₩ 56Tr 530N | Lương tổng - ₩ 3.1NT |
#9 | ![]() | ₩ 56Tr 261N | Lương tổng - ₩ 9.3NT |
#10 | ![]() | ₩ 56Tr 156N | Lương tổng - ₩ 2.9NT |
#11 | ![]() | ₩ 54Tr 8N | Lương tổng - ₩ 9.7NT |
#12 | ![]() | ₩ 53Tr 974N | Lương tổng - ₩ 25.1NT |
#13 | ![]() | ₩ 53Tr 436N | Lương tổng - ₩ 5NT |
#14 | ![]() | ₩ 52Tr 726N | Lương tổng - ₩ 6.6NT |
#15 | ![]() | ₩ 52Tr 681N | Lương tổng - ₩ 9.9NT |
#16 | ![]() | ₩ 52Tr 517N | Lương tổng - ₩ 7.7NT |
#17 | ![]() | ₩ 52Tr 437N | Lương tổng - ₩ 9.3NT |
#18 | ![]() | ₩ 51Tr 307N | Lương tổng - ₩ 8.4NT |
#19 | ![]() | ₩ 50Tr 825N | Lương tổng - ₩ 23.9NT |
#20 | ![]() | ₩ 50Tr 252N | Lương tổng - ₩ 6.9NT |