Biểu đồ thể hiện số lượng ô tô trên 1.000 người dân ở các quốc gia trên thế giới. Các quốc gia nhỏ như San Marino, Guernsey, và Gibraltar đứng đầu bảng xếp hạng với hơn 1.200 xe trên 1.000 dân. Việt Nam xếp hạng thấp với chỉ 43 xe trên 1.000 dân.
Số lượng ô tô trên 1.000 người là chỉ số thể hiện mức độ sở hữu xe hơi của một quốc gia, thường được sử dụng để đánh giá sự phát triển kinh tế và mức độ tiếp cận phương tiện cá nhân.
Biểu đồ này cung cấp một cái nhìn toàn cảnh về mức độ sở hữu ô tô ở các quốc gia trên thế giới, tính trên 1.000 dân. Kết quả cho thấy các quốc gia có diện tích nhỏ hoặc dân số ít, như San Marino (1.606 xe), Guernsey (1.389 xe), và Gibraltar (1.293 xe), có tỷ lệ sở hữu ô tô cao nhất. Đây có thể là do điều kiện kinh tế phát triển mạnh, thu nhập cao hoặc nhu cầu di chuyển đặc biệt ở các khu vực này. Trong khi đó, Việt Nam chỉ có 43 xe trên 1.000 dân, xếp hạng 153, phản ánh tình trạng phát triển kinh tế và cơ sở hạ tầng giao thông còn hạn chế.
Điều đáng chú ý là các quốc gia phát triển như Hoa Kỳ (850 xe) và Nhật Bản (670 xe) có tỷ lệ thấp hơn so với các nước đứng đầu, điều này có thể do sự chuyển hướng sang các phương tiện công cộng hoặc chính sách giảm khí thải. Ngoài ra, các quốc gia như Indonesia (23 xe) và Philippines (122 xe) cũng ở mức rất thấp, cho thấy tỷ lệ sở hữu ô tô vẫn phụ thuộc lớn vào mức độ phát triển kinh tế và hệ thống giao thông công cộng. Biểu đồ này cung cấp cái nhìn sâu sắc về cách mức độ phát triển kinh tế và các chính sách xã hội ảnh hưởng đến tỷ lệ sở hữu ô tô.
Xếp hạng | Tên | Chỉ số | Phụ chỉ số |
---|---|---|---|
#1 | ![]() | 1.606 xe | Tổng - 53.940 xe |
#2 | ![]() | 1.389 xe | Tổng - 88.532 xe |
#3 | ![]() | 1.293 xe | Tổng - 48.641 xe |
#4 | ![]() | 1.234 xe | Tổng - 127.911 xe |
#5 | ![]() | 1.214 xe | Tổng - 98.183 xe |
#6 | ![]() | 1.068 xe | Tổng - 42.579 xe |
#7 | ![]() | 1.043 xe | Tổng - 475.000 xe |
#8 | ![]() | 959 xe | Tổng - 22Tr xe |
#9 | ![]() | 950 xe | Tổng - 5Tr xe |
#10 | ![]() | 934 xe | Tổng - 4Tr xe |
#11 | ![]() | 850 xe | Tổng - 283Tr xe |
#12 | ![]() | 823 xe | Tổng - 438.567 xe |
#13 | ![]() | 818 xe | Tổng - 550.580 xe |
#14 | ![]() | 782 xe | Tổng - 65.830 xe |
#15 | ![]() | 779 xe | Tổng - 306.563 xe |
#16 | ![]() | 776 xe | Tổng - 20Tr xe |
#17 | ![]() | 775 xe | Tổng - 125.455 xe |
#18 | ![]() | 753 xe | Tổng - 44Tr xe |
#19 | ![]() | 740 xe | Tổng - 998.852 xe |
#20 | ![]() | 738 xe | Tổng - 2Tr xe |