Biểu đồ này thể hiện xếp hạng dân số trong độ tuổi lao động hàng năm trên toàn cầu từ năm 1950 đến 2023. Nó phản ánh sự phát triển kinh tế và xã hội, cũng như sự thay đổi về cấu trúc dân số của các quốc gia trên thế giới. Biểu đồ cho phép quan sát sự thay đổi về số dân và thứ hạng quốc gia qua các năm, đóng vai trò là nguồn tài liệu quan trọng để hiểu rõ hơn về thị trường lao động và xu hướng kinh tế quốc tế.
Dân số trong độ tuổi lao động thường được hiểu là những người từ 15 đến 64 tuổi. Đây là nhóm tuổi chính tham gia vào các hoạt động kinh tế và được coi là chỉ số quan trọng biểu thị nguồn lực lao động của một quốc gia.
Xếp hạng | Tên | Chỉ số |
---|---|---|
Hạng 1 | ![]() | 982Tr 935N ng |
Hạng 2 | ![]() | 971Tr 860N ng |
Hạng 3 | ![]() | 220Tr 104N ng |
Hạng 4 | ![]() | 188Tr 982N ng |
Hạng 5 | ![]() | 151Tr 29N ng |
Hạng 6 | ![]() | 143Tr 111N ng |
Hạng 7 | ![]() | 121Tr 418N ng |
Hạng 8 | ![]() | 117Tr 964N ng |
Hạng 9 | ![]() | 95Tr 718N ng |
Hạng 10 | ![]() | 86Tr 569N ng |
Hạng 11 | ![]() | 75Tr 552N ng |
Hạng 12 | ![]() | 72Tr 811N ng |
Hạng 13 | ![]() | 72Tr 82N ng |
Hạng 14 | ![]() | 70Tr 410N ng |
Hạng 15 | ![]() | 67Tr 477N ng |
Hạng 16 | ![]() | 61Tr 361N ng |
Hạng 17 | ![]() | 58Tr 428N ng |
Hạng 18 | ![]() | 52Tr 695N ng |
Hạng 19 | ![]() | 51Tr 749N ng |
Hạng 20 | ![]() | 49Tr 411N ng |