Biểu đồ này thể hiện xếp hạng dân số trên 60 tuổi ở các quốc gia từ năm 1950 đến 2023. Nó phản ánh xu hướng già hóa dân số toàn cầu và sự gia tăng dân số cao tuổi ở các quốc gia khác nhau. Biểu đồ cho phép quan sát tỷ lệ và xu hướng tăng trưởng của dân số cao tuổi ở mỗi quốc gia, là thông tin quan trọng cho việc xây dựng chính sách xã hội và kinh tế.
Dân số trên 60 tuổi chỉ đến nhóm dân số ở độ tuổi 60 trở lên. Nhóm tuổi này chủ yếu bao gồm người đã nghỉ hưu và là chỉ số quan trọng phản ánh xã hội già hóa.
1950năm
- Trung Quốc : 43 triệu 640 nghìnngười (43,640,066người)
- Ấn Độ : 19 triệu 104 nghìnngười (19,104,992người)
- Hoa Kỳ : 18 triệu 107 nghìnngười (18,107,133người)
- Đức : 10 triệu 40 nghìnngười (10,040,918người)
- Nga : 7 triệu 854 nghìnngười (7,854,760người)
- Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland : 7 triệu 841 nghìnngười (7,841,817người)
- Pháp : 6 triệu 796 nghìnngười (6,796,300người)
- Nhật Bản : 6 triệu 437 nghìnngười (6,437,556người)
- Ý : 5 triệu 576 nghìnngười (5,576,959người)
- Ukraina : 4 triệu 57 nghìnngười (4,057,822người)
- Indonesia : 2 triệu 237 nghìnngười (2,237,213người)
- Việt Nam : 1 triệu 728 nghìnngười (1,728,155người)
- Thái Lan : 1 triệu 22 nghìnngười (1,022,901người)
- Hàn Quốc : 1 triệu 17 nghìnngười (1,017,883người)
- Philippines : 1 triệu 8 nghìnngười (1,008,369người)
1960năm
- Trung Quốc : 42 triệu 211 nghìnngười (42,211,249người)
- Ấn Độ : 25 triệu 104 nghìnngười (25,104,250người)
- Hoa Kỳ : 23 triệu 382 nghìnngười (23,382,001người)
- Đức : 12 triệu 601 nghìnngười (12,601,295người)
- Nga : 11 triệu 1 nghìnngười (11,001,776người)
- Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland : 8 triệu 891 nghìnngười (8,891,492người)
- Nhật Bản : 8 triệu 450 nghìnngười (8,450,576người)
- Pháp : 7 triệu 687 nghìnngười (7,687,463người)
- Ý : 6 triệu 866 nghìnngười (6,866,098người)
- Ukraina : 4 triệu 630 nghìnngười (4,630,997người)
- Indonesia : 3 triệu 849 nghìnngười (3,849,950người)
- Việt Nam : 2 triệu 555 nghìnngười (2,555,736người)
- Hàn Quốc : 1 triệu 404 nghìnngười (1,404,680người)
- Thái Lan : 1 triệu 244 nghìnngười (1,244,514người)
- Philippines : 1 triệu 112 nghìnngười (1,112,463người)
1970năm
- Trung Quốc : 50 triệu 553 nghìnngười (50,553,496người)
- Ấn Độ : 33 triệu 371 nghìnngười (33,371,485người)
- Hoa Kỳ : 28 triệu 127 nghìnngười (28,127,512người)
- Nga : 15 triệu 584 nghìnngười (15,584,673người)
- Đức : 15 triệu 490 nghìnngười (15,490,853người)
- Nhật Bản : 11 triệu 384 nghìnngười (11,384,870người)
- Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland : 10 triệu 458 nghìnngười (10,458,397người)
- Pháp : 9 triệu 172 nghìnngười (9,172,044người)
- Ý : 8 triệu 731 nghìnngười (8,731,130người)
- Ukraina : 6 triệu 712 nghìnngười (6,712,113người)
- Indonesia : 6 triệu 92 nghìnngười (6,092,840người)
- Việt Nam : 3 triệu 435 nghìnngười (3,435,957người)
- Hàn Quốc : 1 triệu 825 nghìnngười (1,825,925người)
- Thái Lan : 1 triệu 698 nghìnngười (1,698,198người)
- Philippines : 1 triệu 614 nghìnngười (1,614,754người)
1980năm
- Trung Quốc : 67 triệu 834 nghìnngười (67,834,122người)
- Ấn Độ : 43 triệu 746 nghìnngười (43,746,398người)
- Hoa Kỳ : 35 triệu 16 nghìnngười (35,016,148người)
- Nga : 18 triệu 636 nghìnngười (18,636,494người)
- Nhật Bản : 15 triệu 424 nghìnngười (15,424,387người)
- Đức : 15 triệu 81 nghìnngười (15,081,615người)
- Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland : 11 triệu 241 nghìnngười (11,241,563người)
- Ý : 9 triệu 666 nghìnngười (9,666,139người)
- Pháp : 9 triệu 259 nghìnngười (9,259,685người)
- Indonesia : 8 triệu 556 nghìnngười (8,556,092người)
- Việt Nam : 4 triệu 233 nghìnngười (4,233,669người)
- Philippines : 2 triệu 511 nghìnngười (2,511,311người)
- Thái Lan : 2 triệu 361 nghìnngười (2,361,202người)
- Hàn Quốc : 2 triệu 285 nghìnngười (2,285,629người)
1990năm
- Trung Quốc : 93 triệu 668 nghìnngười (93,668,504người)
- Ấn Độ : 55 triệu 699 nghìnngười (55,699,471người)
- Hoa Kỳ : 41 triệu 466 nghìnngười (41,466,459người)
- Nga : 23 triệu 514 nghìnngười (23,514,171người)
- Nhật Bản : 22 triệu 151 nghìnngười (22,151,241người)
- Đức : 16 triệu 124 nghìnngười (16,124,151người)
- Indonesia : 11 triệu 908 nghìnngười (11,908,183người)
- Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland : 11 triệu 896 nghìnngười (11,896,284người)
- Ý : 11 triệu 754 nghìnngười (11,754,682người)
- Pháp : 10 triệu 854 nghìnngười (10,854,045người)
- Việt Nam : 5 triệu 372 nghìnngười (5,372,291người)
- Thái Lan : 3 triệu 679 nghìnngười (3,679,337người)
- Hàn Quốc : 3 triệu 311 nghìnngười (3,311,531người)
- Philippines : 3 triệu 167 nghìnngười (3,167,656người)
2000năm
- Trung Quốc : 127 triệu 477 nghìnngười (127,477,461người)
- Ấn Độ : 73 triệu 122 nghìnngười (73,122,942người)
- Hoa Kỳ : 45 triệu 840 nghìnngười (45,840,330người)
- Nhật Bản : 30 triệu 324 nghìnngười (30,324,485người)
- Nga : 26 triệu 950 nghìnngười (26,950,769người)
- Đức : 19 triệu 4 nghìnngười (19,004,518người)
- Indonesia : 16 triệu 829 nghìnngười (16,829,221người)
- Brasil : 14 triệu 446 nghìnngười (14,446,638người)
- Ý : 13 triệu 847 nghìnngười (13,847,217người)
- Pháp : 12 triệu 169 nghìnngười (12,169,971người)
- Việt Nam : 6 triệu 681 nghìnngười (6,681,847người)
- Thái Lan : 5 triệu 997 nghìnngười (5,997,301người)
- Hàn Quốc : 5 triệu 128 nghìnngười (5,128,237người)
- Philippines : 4 triệu 548 nghìnngười (4,548,640người)
2010năm
- Trung Quốc : 172 triệu 7 nghìnngười (172,007,930người)
- Ấn Độ : 96 triệu 345 nghìnngười (96,345,716người)
- Hoa Kỳ : 56 triệu 817 nghìnngười (56,817,375người)
- Nhật Bản : 40 triệu 292 nghìnngười (40,292,596người)
- Nga : 25 triệu 870 nghìnngười (25,870,271người)
- Indonesia : 21 triệu 274 nghìnngười (21,274,198người)
- Đức : 21 triệu 57 nghìnngười (21,057,710người)
- Brasil : 20 triệu 129 nghìnngười (20,129,678người)
- Ý : 15 triệu 964 nghìnngười (15,964,388người)
- Pháp : 14 triệu 514 nghìnngười (14,514,590người)
- Thái Lan : 9 triệu 60người (9,000,060người)
- Việt Nam : 8 triệu 140 nghìnngười (8,140,991người)
- Hàn Quốc : 7 triệu 554 nghìnngười (7,554,003người)
- Philippines : 6 triệu 247 nghìnngười (6,247,365người)
2023năm
- Trung Quốc : 278 triệu 68 nghìnngười (278,068,773người)
- Ấn Độ : 153 triệu 134 nghìnngười (153,134,794người)
- Hoa Kỳ : 81 triệu 183 nghìnngười (81,183,999người)
- Nhật Bản : 44 triệu 482 nghìnngười (44,482,463người)
- Nga : 33 triệu 305 nghìnngười (33,305,140người)
- Brasil : 32 triệu 631 nghìnngười (32,631,770người)
- Indonesia : 30 triệu 923 nghìnngười (30,923,373người)
- Đức : 25 triệu 237 nghìnngười (25,237,625người)
- Ý : 18 triệu 627 nghìnngười (18,627,530người)
- Pháp : 18 triệu 241 nghìnngười (18,241,506người)
- Thái Lan : 16 triệu 405 nghìnngười (16,405,121người)
- Việt Nam : 14 triệu 134 nghìnngười (14,134,125người)
- Hàn Quốc : 13 triệu 727 nghìnngười (13,727,495người)
- Philippines : 10 triệu 323 nghìnngười (10,323,043người)