Biểu đồ này thể hiện xếp hạng FIFA cho bóng đá nữ từ tháng 7 năm 2003 đến tháng 12 năm 2023. Nó cung cấp cái nhìn sâu sắc về sự phát triển và thay đổi vị thế của các đội tuyển bóng đá nữ trên thế giới, phản ánh sự cải thiện kỹ năng và tăng cường cạnh tranh quốc tế.
Xếp hạng FIFA bóng đá nữ là hệ thống xếp hạng được FIFA sử dụng để đánh giá hiệu suất của các đội tuyển bóng đá nữ quốc gia dựa trên kết quả của các trận đấu quốc tế. Nó giúp xác định vị thế của các đội tuyển trong cộng đồng bóng đá quốc tế.
Xếp hạng | Tên | Chỉ số |
---|---|---|
Hạng 1 | ![]() | 2.066,05 đ |
Hạng 2 | ![]() | 2.045,12 đ |
Hạng 3 | ![]() | 2.021,69 đ |
Hạng 4 | ![]() | 2.014,19 đ |
Hạng 5 | ![]() | 1.998,09 đ |
Hạng 6 | ![]() | 1.987,25 đ |
Hạng 7 | ![]() | 1.986,84 đ |
Hạng 8 | ![]() | 1.978,01 đ |
Hạng 9 | ![]() | 1.950,87 đ |
Hạng 10 | ![]() | 1.948,58 đ |
Hạng 11 | ![]() | 1.941,08 đ |
Hạng 12 | ![]() | 1.879,84 đ |
Hạng 13 | ![]() | 1.874,20 đ |
Hạng 14 | ![]() | 1.860,67 đ |
Hạng 15 | ![]() | 1.846,70 đ |
Hạng 16 | ![]() | 1.839,67 đ |
Hạng 17 | ![]() | 1.838,76 đ |
Hạng 18 | ![]() | 1.818,53 đ |
Hạng 19 | ![]() | 1.803,40 đ |
Hạng 20 | ![]() | 1.800,07 đ |