Xếp hạng FIFA của các quốc gia châu Á từ năm 1992 đến tháng 12 năm 2023

Biểu đồ này thể hiện xếp hạng FIFA của các đội tuyển quốc gia châu Á từ năm 1992 đến tháng 12 năm 2023. Nó cung cấp cái nhìn sâu sắc về sự thay đổi vị trí của các đội tuyển trong khu vực qua thời gian, phản ánh sự phát triển và thay đổi trong năng lực bóng đá châu Á.

Xếp hạng FIFA là hệ thống đánh giá dựa trên thành tích của các đội tuyển quốc gia trong bóng đá, tính toán dựa trên kết quả trận đấu, đối thủ và tầm quan trọng của các trận đấu. Đây là một chỉ số quan trọng phản ánh năng lực và phong độ của các đội bóng.

1992. 12.

  1. Úc : 29điểm
  2. Hàn Quốc : 28điểm
  3. Ả Rập Xê Út : 28điểm
  4. Qatar : 27điểm
  5. Trung Quốc : 26điểm
  6. Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất : 25điểm
  7. Iran : 24điểm
  8. Nhật Bản : 22điểm
  9. Kuwait : 21điểm
  10. Thái Lan : 18điểm
  11. Indonesia : 9điểm

2000. 01.

  1. Ả Rập Xê Út : 556điểm
  2. Iran : 535điểm
  3. Hàn Quốc : 522điểm
  4. Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất : 515điểm
  5. Uzbekistan : 513điểm
  6. Nhật Bản : 500điểm
  7. Thái Lan : 492điểm
  8. Iraq : 440điểm
  9. Kuwait : 428điểm
  10. Trung Quốc : 412điểm
  11. Indonesia : 410điểm

2010. 02.

  1. Úc : 857điểm
  2. Nhật Bản : 729điểm
  3. Hàn Quốc : 634điểm
  4. Ả Rập Xê Út : 538điểm
  5. Bahrain : 530điểm
  6. Iran : 499điểm
  7. Uzbekistan : 431điểm
  8. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên : 378điểm
  9. Iraq : 375điểm
  10. Trung Quốc : 373điểm
  11. Thái Lan : 333điểm
  12. Indonesia : 155điểm

2020. 02.

  1. Nhật Bản : 1,500điểm
  2. Iran : 1,489điểm
  3. Hàn Quốc : 1,464điểm
  4. Úc : 1,457điểm
  5. Qatar : 1,396điểm
  6. Ả Rập Xê Út : 1,351điểm
  7. Iraq : 1,344điểm
  8. Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất : 1,334điểm
  9. Trung Quốc : 1,323điểm
  10. Syria : 1,314điểm
  11. Thái Lan : 1,178điểm
  12. Indonesia : 964điểm

2023. 09.

  1. Nhật Bản : 1,605điểm
  2. Iran : 1,561điểm
  3. Hàn Quốc : 1,533điểm
  4. Úc : 1,532điểm
  5. Ả Rập Xê Út : 1,413điểm
  6. Qatar : 1,396điểm
  7. Iraq : 1,347điểm
  8. Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất : 1,342điểm
  9. Oman : 1,334điểm
  10. Uzbekistan : 1,328điểm
  11. Thái Lan : 1,181điểm
  12. Indonesia : 1,053điểm

전체
Xếp Hạng Quốc Gia
Châu Á & Đại Dương
Châu Âu
Nam Mỹ
Bắc Mỹ
Châu Phi
Đông Nam Á
Thể thao
Bóng đá
Kinh tế
GDP
cổ phiếu
Xã hội
Kim tự tháp dân số
Bất động sản
Văn hóa
Phim
Du lịch
Trò chơi
Khoa học & Công nghệ
Bảng xếp hạng Châu lục
chính trị
Mức lương trước thuế của các quốc gia châu Á

Mức lương trước thuế của các quốc gia châu Á

Biểu đồ xếp hạng mức lương trước thuế trung bình hàng tháng của các quốc gia châu Á. Singapore dẫn đầu với mức lương $5,460, tiếp theo là Qatar và Israel với mức lần lượt là $4,533 và $3,695. Các quốc gia Đông Nam Á như Việt Nam, Thái Lan, Indonesia và Philippines nằm ở cuối bảng xếp hạng với mức lương trung bình dưới $600.