Biểu đồ này so sánh giá xăng tính theo lít giữa các quốc gia. Hồng Kông có mức giá cao nhất với 3,45 USD/lít, theo sau là Iceland và Đan Mạch. Các quốc gia châu Âu chiếm phần lớn trong nhóm có giá cao, bên cạnh các quốc gia ngoài châu Âu như Singapore và Israel.
Giá xăng là mức giá mà người tiêu dùng phải trả cho mỗi lít nhiên liệu dùng cho phương tiện giao thông. Giá này chịu ảnh hưởng bởi giá dầu thô, thuế, chi phí lọc dầu, chi phí vận chuyển và các chính sách trợ giá hoặc bảo vệ môi trường.
Giá xăng chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như thuế nhiên liệu, mức độ phụ thuộc vào nhập khẩu, chính sách môi trường, trợ giá của chính phủ và chi phí phân phối. Tính đến tháng 6 năm 2025, Hồng Kông đứng đầu thế giới về giá xăng với mức 3,45 USD mỗi lít. Nguyên nhân chủ yếu là do mức thuế rất cao và các chính sách hạn chế phương tiện cá nhân nhằm thúc đẩy giao thông công cộng.
Iceland (2,44 USD), Đan Mạch (2,23 USD) và Hà Lan (2,16 USD) cùng nhiều nước Tây và Bắc Âu nằm trong top đầu, phản ánh việc áp dụng rộng rãi thuế carbon và các chính sách năng lượng sạch. Các quốc gia như Phần Lan, Ý, Pháp và Đức cũng duy trì mức giá cao nhờ các chiến lược chuyển đổi năng lượng và kiểm soát lượng phát thải.
Ngoài châu Âu, Israel (2,12 USD) và Singapore (2,10 USD) là những quốc gia có giá xăng cao đáng kể. Singapore là quốc gia thành phố với diện tích nhỏ, phụ thuộc hoàn toàn vào nhập khẩu nhiên liệu và có chi phí lưu trữ, vận chuyển cao. Israel cũng chịu ảnh hưởng từ chính sách môi trường và nhập khẩu năng lượng.
Các vùng lãnh thổ nhỏ như Mayotte, Monaco hay Wallis và Futuna cũng có giá xăng cao do chi phí hậu cần và hệ thống thuế đặc thù. Điều này cho thấy rằng không chỉ quy mô kinh tế mà còn địa lý và cơ sở hạ tầng ảnh hưởng lớn đến giá nhiên liệu.
Từ dữ liệu có thể thấy các quốc gia có chính sách môi trường mạnh mẽ và ít nguồn cung nội địa thường có giá xăng cao hơn. Ngược lại, các nước sản xuất dầu mỏ hoặc có chương trình trợ giá không nằm trong nhóm này. Giá xăng phản ánh chiến lược năng lượng, chính sách thuế và định hướng phát triển bền vững của từng quốc gia.
Xếp hạng | Tên | Chỉ số |
---|---|---|
#1 | ![]() | $ 3,45 |
#2 | ![]() | $ 2,44 |
#3 | ![]() | $ 2,23 |
#4 | ![]() | $ 2,16 |
#5 | ![]() | $ 2,12 |
#6 | ![]() | $ 2,10 |
#7 | ![]() | $ 2,09 |
#8 | ![]() | $ 2,06 |
#9 | ![]() | $ 2,02 |
#10 | ![]() | $ 2,02 |
#11 | ![]() | $ 1,98 |
#12 | ![]() | $ 1,96 |
#13 | ![]() | $ 1,96 |
#14 | ![]() | $ 1,94 |
#15 | ![]() | $ 1,93 |
#16 | ![]() | $ 1,92 |
#17 | ![]() | $ 1,92 |
#18 | ![]() | $ 1,90 |
#19 | ![]() | $ 1,90 |
#20 | ![]() | $ 1,89 |