Biểu đồ này hiển thị xếp hạng huy chương vàng tích lũy, bao gồm Thế vận hội Paris 2024. Các quốc gia được xếp hạng dựa trên tổng số huy chương vàng mà họ đã giành được qua tất cả các kỳ Thế vận hội. Thông qua dữ liệu này, có thể so sánh thành tích thể thao và sức mạnh thi đấu của các quốc gia trong lịch sử Olympic.
Xếp hạng huy chương vàng được xác định dựa trên tổng số huy chương vàng mà một quốc gia đã giành được tại Thế vận hội. Huy chương vàng được trao cho vận động viên hoặc đội giành vị trí nhất trong môn thể thao của họ, tượng trưng cho thành tựu cao nhất trong lĩnh vực thể thao đó.
Xếp hạng | Tên | Chỉ số | Phụ chỉ số |
---|---|---|---|
Hạng 1 | ![]() | 1.100 | 29 thi đấu |
Hạng 2 | ![]() | 302 | 11 thi đấu |
Hạng 3 | ![]() | 298 | 30 thi đấu |
Hạng 4 | ![]() | 239 | 30 thi đấu |
Hạng 5 | ![]() | 231 | 28 thi đấu |
Hạng 6 | ![]() | 214 | 18 thi đấu |
Hạng 7 | ![]() | 189 | 23 thi đấu |
Hạng 8 | ![]() | 187 | 28 thi đấu |
Hạng 9 | ![]() | 182 | 28 thi đấu |
Hạng 10 | ![]() | 152 | 28 thi đấu |
Hạng 11 | ![]() | 110 | 27 thi đấu |
Hạng 12 | ![]() | 109 | 18 thi đấu |
Hạng 13 | ![]() | 93 | 21 thi đấu |
Hạng 14 | ![]() | 86 | 17 thi đấu |
Hạng 15 | ![]() | 80 | 28 thi đấu |
Hạng 16 | ![]() | 73 | 23 thi đấu |
Hạng 17 | ![]() | 71 | 24 thi đấu |
Hạng 18 | ![]() | 66 | 26 thi đấu |
Hạng 19 | ![]() | 63 | 23 thi đấu |
Hạng 20 | ![]() | 57 | 18 thi đấu |