Xếp hạng tuổi thọ trung bình tại các quốc gia châu Á từ năm 1950 đến 2023

Biểu đồ này thể hiện xếp hạng tuổi thọ trung bình của các quốc gia châu Á từ năm 1950 đến 2023. Nó cho thấy quốc gia nào ở châu Á có tuổi thọ trung bình cao nhất, phản ánh sự cải thiện trong y tế và chất lượng sống trong khu vực qua các thập kỷ.

Xếp hạng tuổi thọ trung bình tại các quốc gia châu Á từ năm 1950 đến 2023

Biểu đồ này thể hiện xếp hạng tuổi thọ trung bình của các quốc gia châu Á từ năm 1950 đến 2023.

Change Chart

    Tuổi thọ trung bình là thời gian trung bình mà một người được kỳ vọng sẽ sống dựa trên tỷ lệ tử vong hiện tại. Đây là một chỉ số quan trọng phản ánh mức độ phát triển y tế và chất lượng cuộc sống trong một quốc gia.

    Xếp hạngTênChỉ số
    Hạng 1
    Hồng Kông
    85,83 t
    Hạng 2
    Ma Cao
    85,51 t
    Hạng 3
    Nhật Bản
    84,95 t
    Hạng 4
    Singapore
    84,27 t
    Hạng 5
    Hàn Quốc
    84,14 t
    Hạng 6
    Úc
    83,72 t
    Hạng 7
    Polynésie thuộc Pháp
    83,70 t
    Hạng 8
    Israel
    83,39 t
    Hạng 9
    New Zealand
    83,15 t
    Hạng 10
    Cộng hòa Síp
    82,05 t
    Hạng 11
    Qatar
    81,73 t
    Hạng 12
    Đài Loan
    81,47 t
    Hạng 13
    Nouvelle-Calédonie
    81,18 t
    Hạng 14
    Maldives
    81,07 t
    Hạng 15
    Bahrain
    80,69 t
    Hạng 16
    Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
    80,46 t
    Hạng 17
    Kuwait
    80,45 t
    Hạng 18
    Wallis và Futuna
    80,15 t
    Hạng 19
    Thái Lan
    79,91 t
    Hạng 20
    Oman
    78,97 t