Xếp hạng tuổi thọ trung bình toàn cầu từ năm 1950 đến 2023

Biểu đồ này thể hiện xếp hạng tuổi thọ trung bình của các quốc gia trên thế giới từ năm 1950 đến 2023. Nó phản ánh sự cải thiện trong y tế, chăm sóc sức khỏe và điều kiện sống qua các thập kỷ, cũng như những khác biệt về tuổi thọ giữa các quốc gia và khu vực.

Tuổi thọ trung bình là thời gian trung bình mà một người được kỳ vọng sẽ sống dựa trên tỷ lệ tử vong hiện tại. Nó là một chỉ số quan trọng phản ánh mức độ phát triển y tế và chất lượng cuộc sống trong một quốc gia.

1950năm

  1. Na Uy : 71.59tuổi
  2. Hà Lan : 71.44tuổi
  3. Iceland : 71.22tuổi
  4. Thụy Điển : 71.14tuổi
  5. Đan Mạch : 70.31tuổi
  6. Guernsey : 70.21tuổi
  7. Jersey : 70.01tuổi
  8. New Zealand : 69.25tuổi
  9. Úc : 69.00tuổi
  10. Thụy Sĩ : 68.91tuổi
  11. Nhật Bản : 59.23tuổi
  12. Philippines : 53.36tuổi
  13. Việt Nam : 49.21tuổi
  14. Thái Lan : 43.17tuổi
  15. Indonesia : 39.40tuổi
  16. Hàn Quốc : 21.31tuổi

1980năm

  1. Andorra : 76.84tuổi
  2. Iceland : 76.54tuổi
  3. Quần đảo Faroe : 76.18tuổi
  4. Nhật Bản : 76.13tuổi
  5. San Marino : 76.01tuổi
  6. Hà Lan : 75.77tuổi
  7. Thụy Điển : 75.74tuổi
  8. Na Uy : 75.67tuổi
  9. Thụy Sĩ : 75.59tuổi
  10. Tây Ban Nha : 75.53tuổi
  11. Việt Nam : 66.20tuổi
  12. Hàn Quốc : 65.38tuổi
  13. Thái Lan : 64.01tuổi
  14. Philippines : 62.50tuổi
  15. Indonesia : 58.75tuổi

2000năm

  1. Monaco : 81.57tuổi
  2. Gibraltar : 81.37tuổi
  3. Nhật Bản : 81.18tuổi
  4. Ma Cao : 80.96tuổi
  5. Andorra : 80.92tuổi
  6. Hồng Kông : 80.75tuổi
  7. San Marino : 79.95tuổi
  8. Iceland : 79.89tuổi
  9. Thụy Sĩ : 79.83tuổi
  10. Guernsey : 79.80tuổi
  11. Hàn Quốc : 76.47tuổi
  12. Việt Nam : 72.46tuổi
  13. Thái Lan : 72.32tuổi
  14. Philippines : 69.41tuổi
  15. Indonesia : 66.43tuổi

2023năm

  1. Monaco : 87.01tuổi
  2. Hồng Kông : 85.83tuổi
  3. Ma Cao : 85.51tuổi
  4. Nhật Bản : 84.95tuổi
  5. Liechtenstein : 84.77tuổi
  6. Thụy Sĩ : 84.38tuổi
  7. Singapore : 84.27tuổi
  8. Ý : 84.20tuổi
  9. Thành Vatican : 84.16tuổi
  10. Hàn Quốc : 84.14tuổi
  11. Thái Lan : 79.91tuổi
  12. Việt Nam : 74.74tuổi
  13. Philippines : 72.30tuổi
  14. Indonesia : 71.10tuổi

전체
Xếp Hạng Quốc Gia
Châu Á & Đại Dương
Châu Âu
Nam Mỹ
Bắc Mỹ
Châu Phi
Đông Nam Á
Thể thao
Bóng đá
Kinh tế
GDP
cổ phiếu
Xã hội
Kim tự tháp dân số
Bất động sản
Văn hóa
Phim
Du lịch
Trò chơi
Khoa học & Công nghệ
Bảng xếp hạng Châu lục
chính trị
Các Thành Phố Đông Dân Nhất Thế Giới Top 300

Các Thành Phố Đông Dân Nhất Thế Giới Top 300

Bảng xếp hạng này liệt kê các thành phố có dân số cao nhất thế giới, với vị trí dẫn đầu thuộc về Thượng Hải (Trung Quốc) với dân số 21,9 triệu người. Theo sau là Delhi (Ấn Độ) và Karachi (Pakistan), với các thành phố lớn khác như Bắc Kinh, Lagos và Tokyo nằm trong Top 10. Danh sách này cho thấy sự gia tăng dân số tại các trung tâm đô thị ở châu Á và châu Phi.