Xếp hạng dân số theo quốc gia từ năm 1980 đến 2023

Biểu đồ này thể hiện xếp hạng dân số của các quốc gia từ năm 1980 đến 2023. Nó phản ánh sự thay đổi vị trí của các quốc gia dựa trên số lượng dân số, cho thấy những xu hướng tăng trưởng dân số đáng chú ý và sự biến động qua các thập kỷ. Biểu đồ này cung cấp cái nhìn sâu sắc về sự phát triển và thay đổi dân số toàn cầu.

Xếp hạng dân số theo quốc gia từ năm 1980 đến 2023

Biểu đồ này thể hiện xếp hạng dân số của các quốc gia từ năm 1980 đến 2023.

Change Chart

    Dân số là tổng số người cư trú trong một quốc gia hoặc khu vực địa lý cụ thể. Số liệu dân số thường được sử dụng để phân tích sự phát triển kinh tế-xã hội, xu hướng di cư, và quy hoạch đô thị.

    Xếp hạngTênChỉ số
    #1
    Ấn Độ
    1T 436Tr người
    #2
    Trung Quốc
    1T 411Tr người
    #3
    Hoa Kỳ
    335Tr 537N người
    #4
    Indonesia
    277Tr 432N người
    #5
    Pakistan
    231Tr 552N người
    #6
    Nigeria
    222Tr 182N người
    #7
    Brasil
    215Tr 157N người
    #8
    Bangladesh
    170Tr 279N người
    #9
    Nga
    143Tr 204N người
    #10
    México
    131Tr 229N người
    #11
    Nhật Bản
    124Tr 621N người
    #12
    Philippines
    112Tr 893N người
    #13
    Ai Cập
    106Tr 225N người
    #14
    Ethiopia
    105Tr 747N người
    #15
    Việt Nam
    100Tr 345N người
    #16
    Cộng hòa Dân chủ Congo
    99Tr 948N người
    #17
    Iran
    86Tr 547N người
    #18
    Thổ Nhĩ Kỳ
    86Tr 268N người
    #19
    Đức
    83Tr 857N người
    #20
    Thái Lan
    70Tr 183N người