Adam Duvall ra mắt MLB vào năm 2014 và đã thi đấu tổng cộng 11 mùa giải với 1.026 trận. Với BA 0,227, OPS 0,746, HR 195, và WAR 10.6, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 395 mọi thời đại về HR và 1.709 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Adam Duvall |
Ngày sinh | 4 tháng 9, 1988 |
Quốc tịch | ![]() |
Ra mắt MLB | 2014 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Adam Duvall ra mắt MLB vào năm 2014 và đã thi đấu tổng cộng 11 mùa giải với 1.026 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
G | 1.026 (Hạng 1.627) |
AB | 3.393 (Hạng 1.619) |
H | 771 (Hạng 1.897) |
BA | 0,227 (Hạng 8.891) |
2B | 171 (Hạng 1.426) |
3B | 15 (Hạng 2.653) |
HR | 195 (Hạng 395) |
RBI | 566 (Hạng 981) |
R | 456 (Hạng 1.579) |
BB | 247 (Hạng ) |
OBP | 0,287 (Hạng 8.744) |
SLG | 0,459 (Hạng 1.309) |
OPS | 0,746 (Hạng 2.730) |
SB | 22 (Hạng 2.941) |
SO | 1.074 (Hạng 318) |
GIDP | 44 (Hạng 1.872) |
CS | 12 (Hạng 2.444) |
Rbat+ | 93 (Hạng 4.535) |
WAR | 10.6 (Hạng 1.709) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2024)
Trong mùa giải 2024, Adam Duvall đã ra sân 104 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
G | 104 |
AB | 303 |
H | 55 |
BA | 0,182 |
2B | 10 |
3B | 0 |
HR | 11 |
RBI | 30 |
R | 29 |
BB | 21 |
OBP | 0,245 |
SLG | 0,323 |
OPS | 0,569 |
SB | 0 |
SO | 99 |
GIDP | 6 |
Rbat+ | 59 |
WAR | −1.4 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Adam Duvall theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2021, 38 HR
- H cao nhất: 2017, 146 H
- RBI cao nhất: 2021, 113 RBI
- SB cao nhất: 2016, 6 SB
- BA cao nhất: 2019, 0,267
- OBP cao nhất: 2019, 0,315
- SLG cao nhất: 2019, 0,567
- OPS cao nhất: 2019, 0,882
- WAR cao nhất: 2016, 3.4
🎯 Thành tích postseason
Adam Duvall đã thi đấu tổng cộng 11 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,161, OBP 0,212, SLG 0,387, và OPS 0,599. Ngoài ra, anh ghi được 2 HR, 5 H, 8 RBI, và 0 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Adam Duvall
season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2014 | 14 | 3 | 5 | 0.192 | 8 | 0.576 | -0.4 | 0.234 | 0.342 | 77 | 3 | 20 | 2 | 0 | 25 | 0.259 | 57 | 63 | 28 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 73 |
2015 | 14 | 5 | 9 | 0.219 | 6 | 0.79 | 0.1 | 0.306 | 0.484 | 72 | 6 | 26 | 2 | 0 | 31 | 0.338 | 108 | 112 | 27 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 64 |
2016 | 133 | 33 | 103 | 0.241 | 85 | 0.795 | 3.4 | 0.297 | 0.498 | 608 | 41 | 164 | 31 | 6 | 275 | 0.342 | 106 | 106 | 150 | 7 | 6 | 1 | 6 | 5 | 8 | 0 | 552 |
2017 | 146 | 31 | 99 | 0.249 | 78 | 0.782 | 2.1 | 0.301 | 0.48 | 647 | 39 | 170 | 37 | 3 | 282 | 0.336 | 99 | 99 | 157 | 11 | 10 | 1 | 5 | 3 | 11 | 0 | 587 |
2018 | 75 | 15 | 61 | 0.195 | 48 | 0.639 | 0.9 | 0.274 | 0.365 | 427 | 37 | 117 | 20 | 0 | 140 | 0.289 | 69 | 70 | 138 | 9 | 5 | 3 | 2 | 2 | 1 | 0 | 384 |
2019 | 32 | 10 | 19 | 0.267 | 17 | 0.882 | 0.7 | 0.315 | 0.567 | 130 | 7 | 39 | 4 | 1 | 68 | 0.359 | 112 | 117 | 41 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 120 |
2020 | 45 | 16 | 33 | 0.237 | 34 | 0.833 | 0.8 | 0.301 | 0.532 | 209 | 15 | 54 | 8 | 0 | 101 | 0.358 | 114 | 114 | 57 | 2 | 3 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 190 |
2021 | 117 | 38 | 113 | 0.228 | 67 | 0.772 | 2.9 | 0.281 | 0.491 | 555 | 35 | 174 | 17 | 2 | 252 | 0.333 | 100 | 102 | 146 | 7 | 4 | 1 | 5 | 0 | 3 | 0 | 513 |
2022 | 61 | 12 | 36 | 0.213 | 39 | 0.677 | -0.1 | 0.276 | 0.401 | 315 | 21 | 101 | 16 | 1 | 115 | 0.291 | 79 | 86 | 86 | 2 | 5 | 0 | 0 | 2 | 2 | 0 | 287 |
2023 | 79 | 21 | 58 | 0.247 | 45 | 0.834 | 1.6 | 0.303 | 0.531 | 353 | 22 | 110 | 24 | 2 | 170 | 0.349 | 114 | 119 | 92 | 0 | 6 | 1 | 4 | 0 | 5 | 0 | 320 |
2024 | 55 | 11 | 30 | 0.182 | 29 | 0.569 | -1.4 | 0.245 | 0.323 | 330 | 21 | 99 | 10 | 0 | 98 | 0.262 | 59 | 57 | 104 | 6 | 5 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 303 |