Alex Bregman ra mắt MLB vào năm 2016 và đã thi đấu tổng cộng 10 mùa giải với 1.225 trận. Với BA 0,272, OPS 0,846, HR 209, và WAR 43.2, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 357 mọi thời đại về HR và 304 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
| Tên | Alex Bregman |
| Ngày sinh | 30 tháng 3, 1994 |
| Quốc tịch | |
| Vị trí | Third Baseman and Shortstop |
| Đánh | Right |
| Ném | Right |
| Ra mắt MLB | 2016 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Alex Bregman ra mắt MLB vào năm 2016 và đã thi đấu tổng cộng 10 mùa giải với 1.225 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
| G | 1.225 (Hạng 1.224) |
| AB | 4.590 (Hạng 1.004) |
| H | 1.250 (Hạng 990) |
| BA | 0,272 (Hạng 3.250) |
| 2B | 293 (Hạng 520) |
| 3B | 18 (Hạng 2.318) |
| HR | 209 (Hạng 357) |
| RBI | 725 (Hạng 647) |
| R | 758 (Hạng 708) |
| BB | 627 (Hạng 485) |
| OBP | 0,365 (Hạng 1.702) |
| SLG | 0,481 (Hạng 958) |
| OPS | 0,846 (Hạng 947) |
| SB | 43 (Hạng 1.951) |
| SO | 716 (Hạng 780) |
| GIDP | 120 (Hạng 543) |
| CS | 15 (Hạng 2.184) |
| Rbat+ | 132 (Hạng 1.073) |
| WAR | 43.2 (Hạng 304) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2025)
Trong mùa giải 2025, Alex Bregman đã ra sân 114 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
| G | 114 |
| AB | 433 |
| H | 118 |
| BA | 0,273 |
| 2B | 28 |
| 3B | 0 |
| HR | 18 |
| RBI | 62 |
| R | 64 |
| BB | 51 |
| OBP | 0,360 |
| SLG | 0,462 |
| OPS | 0,821 |
| SB | 1 |
| SO | 70 |
| GIDP | 12 |
| CS | 1 |
| Rbat+ | 130 |
| WAR | 3.5 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Alex Bregman theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2019, 41 HR
- H cao nhất: 2018, 170 H
- RBI cao nhất: 2019, 112 RBI
- SB cao nhất: 2017, 17 SB
- BA cao nhất: 2019, 0,296
- OBP cao nhất: 2019, 0,423
- SLG cao nhất: 2019, 0,592
- OPS cao nhất: 2019, 1,015
- WAR cao nhất: 2019, 8.9
🎯 Thành tích postseason
Alex Bregman đã thi đấu tổng cộng 102 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,239, OBP 0,349, SLG 0,442, và OPS 0,791. Ngoài ra, anh ghi được 19 HR, 91 H, 55 RBI, và 3 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Alex Bregman
| season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2016 | 53 | 8 | 34 | 0.264 | 31 | 0.791 | 2.1 | 0.313 | 0.478 | 217 | 15 | 52 | 13 | 3 | 96 | 0.345 | 118 | 116 | 49 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 201 |
2017 | 158 | 19 | 71 | 0.284 | 88 | 0.827 | 4.3 | 0.352 | 0.475 | 626 | 55 | 97 | 39 | 5 | 264 | 0.359 | 126 | 125 | 155 | 15 | 7 | 2 | 17 | 5 | 7 | 1 | 556 |
2018 | 170 | 31 | 103 | 0.286 | 105 | 0.926 | 7.6 | 0.394 | 0.532 | 705 | 96 | 85 | 51 | 1 | 316 | 0.397 | 153 | 152 | 157 | 15 | 12 | 2 | 10 | 4 | 3 | 0 | 594 |
2019 | 164 | 41 | 112 | 0.296 | 122 | 1.015 | 8.9 | 0.423 | 0.592 | 690 | 119 | 83 | 37 | 2 | 328 | 0.421 | 161 | 162 | 156 | 9 | 9 | 2 | 5 | 1 | 8 | 0 | 554 |
2020 | 37 | 6 | 22 | 0.242 | 19 | 0.801 | 1 | 0.35 | 0.451 | 180 | 24 | 26 | 12 | 1 | 69 | 0.344 | 112 | 117 | 42 | 2 | 2 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 153 |
2021 | 94 | 12 | 55 | 0.27 | 54 | 0.777 | 2.3 | 0.355 | 0.422 | 400 | 44 | 53 | 17 | 0 | 147 | 0.34 | 113 | 113 | 91 | 13 | 4 | 4 | 1 | 0 | 4 | 0 | 348 |
2022 | 142 | 23 | 93 | 0.259 | 93 | 0.82 | 4.5 | 0.366 | 0.454 | 656 | 87 | 77 | 38 | 0 | 249 | 0.358 | 133 | 134 | 155 | 18 | 11 | 1 | 1 | 2 | 10 | 0 | 548 |
2023 | 163 | 25 | 98 | 0.262 | 103 | 0.804 | 4.9 | 0.363 | 0.441 | 724 | 92 | 87 | 28 | 4 | 274 | 0.354 | 124 | 122 | 161 | 22 | 8 | 1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 622 |
2024 | 151 | 26 | 75 | 0.26 | 79 | 0.768 | 4.1 | 0.315 | 0.453 | 634 | 44 | 86 | 30 | 2 | 263 | 0.334 | 117 | 118 | 145 | 13 | 5 | 1 | 3 | 1 | 4 | 0 | 581 |
2025 | 118 | 18 | 62 | 0.273 | 64 | 0.821 | 3.5 | 0.36 | 0.462 | 495 | 51 | 70 | 28 | 0 | 200 | 0.357 | 130 | 128 | 114 | 12 | 9 | 3 | 1 | 1 | 2 | 0 | 433 |





