Alex Bregman ra mắt MLB vào năm 2016 và đã thi đấu tổng cộng 9 mùa giải với 1.111 trận. Với BA 0,272, OPS 0,849, HR 191, và WAR 39.7, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 414 mọi thời đại về HR và 360 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Alex Bregman |
Ngày sinh | 30 tháng 3, 1994 |
Quốc tịch | ![]() |
Ra mắt MLB | 2016 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Alex Bregman ra mắt MLB vào năm 2016 và đã thi đấu tổng cộng 9 mùa giải với 1.111 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
G | 1.111 (Hạng 1.433) |
AB | 4.157 (Hạng 1.194) |
H | 1.132 (Hạng 1.167) |
BA | 0,272 (Hạng 3.251) |
2B | 265 (Hạng 650) |
3B | 18 (Hạng 2.309) |
HR | 191 (Hạng 414) |
RBI | 663 (Hạng 755) |
R | 694 (Hạng 852) |
BB | 576 (Hạng ) |
OBP | 0,366 (Hạng 1.672) |
SLG | 0,483 (Hạng 943) |
OPS | 0,849 (Hạng 930) |
SB | 42 (Hạng 1.968) |
SO | 646 (Hạng 937) |
GIDP | 108 (Hạng 643) |
CS | 14 (Hạng 2.252) |
Rbat+ | 132 (Hạng 1.074) |
WAR | 39.7 (Hạng 360) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2024)
Trong mùa giải 2024, Alex Bregman đã ra sân 145 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
G | 145 |
AB | 581 |
H | 151 |
BA | 0,260 |
2B | 30 |
3B | 2 |
HR | 26 |
RBI | 75 |
R | 79 |
BB | 44 |
OBP | 0,315 |
SLG | 0,453 |
OPS | 0,768 |
SB | 3 |
SO | 86 |
GIDP | 13 |
CS | 1 |
Rbat+ | 117 |
WAR | 4.1 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Alex Bregman theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2019, 41 HR
- H cao nhất: 2018, 170 H
- RBI cao nhất: 2019, 112 RBI
- SB cao nhất: 2017, 17 SB
- BA cao nhất: 2019, 0,296
- OBP cao nhất: 2019, 0,423
- SLG cao nhất: 2019, 0,592
- OPS cao nhất: 2019, 1,015
- WAR cao nhất: 2019, 8.9
🎯 Thành tích postseason
Alex Bregman đã thi đấu tổng cộng 99 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,238, OBP 0,346, SLG 0,443, và OPS 0,789. Ngoài ra, anh ghi được 19 HR, 88 H, 54 RBI, và 3 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Alex Bregman
season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2016 | 53 | 8 | 34 | 0.264 | 31 | 0.791 | 2.1 | 0.313 | 0.478 | 217 | 15 | 52 | 13 | 3 | 96 | 0.345 | 118 | 116 | 49 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 201 |
2017 | 158 | 19 | 71 | 0.284 | 88 | 0.827 | 4.3 | 0.352 | 0.475 | 626 | 55 | 97 | 39 | 5 | 264 | 0.359 | 126 | 125 | 155 | 15 | 7 | 2 | 17 | 5 | 7 | 1 | 556 |
2018 | 170 | 31 | 103 | 0.286 | 105 | 0.926 | 7.6 | 0.394 | 0.532 | 705 | 96 | 85 | 51 | 1 | 316 | 0.397 | 153 | 152 | 157 | 15 | 12 | 2 | 10 | 4 | 3 | 0 | 594 |
2019 | 164 | 41 | 112 | 0.296 | 122 | 1.015 | 8.9 | 0.423 | 0.592 | 690 | 119 | 83 | 37 | 2 | 328 | 0.421 | 161 | 162 | 156 | 9 | 9 | 2 | 5 | 1 | 8 | 0 | 554 |
2020 | 37 | 6 | 22 | 0.242 | 19 | 0.801 | 1 | 0.35 | 0.451 | 180 | 24 | 26 | 12 | 1 | 69 | 0.344 | 112 | 117 | 42 | 2 | 2 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 153 |
2021 | 94 | 12 | 55 | 0.27 | 54 | 0.777 | 2.3 | 0.355 | 0.422 | 400 | 44 | 53 | 17 | 0 | 147 | 0.34 | 113 | 113 | 91 | 13 | 4 | 4 | 1 | 0 | 4 | 0 | 348 |
2022 | 142 | 23 | 93 | 0.259 | 93 | 0.82 | 4.5 | 0.366 | 0.454 | 656 | 87 | 77 | 38 | 0 | 249 | 0.358 | 133 | 134 | 155 | 18 | 11 | 1 | 1 | 2 | 10 | 0 | 548 |
2023 | 163 | 25 | 98 | 0.262 | 103 | 0.804 | 4.9 | 0.363 | 0.441 | 724 | 92 | 87 | 28 | 4 | 274 | 0.354 | 124 | 122 | 161 | 22 | 8 | 1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 622 |
2024 | 151 | 26 | 75 | 0.26 | 79 | 0.768 | 4.1 | 0.315 | 0.453 | 634 | 44 | 86 | 30 | 2 | 263 | 0.334 | 117 | 118 | 145 | 13 | 5 | 1 | 3 | 1 | 4 | 0 | 581 |