Brandon Lowe ra mắt MLB vào năm 2018 và đã thi đấu tổng cộng 8 mùa giải với 745 trận. Với BA 0,247, OPS 0,807, HR 157, và WAR 18.0, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 573 mọi thời đại về HR và 1.102 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
| Tên | Brandon Lowe |
| Ngày sinh | 6 tháng 7, 1994 |
| Quốc tịch | |
| Vị trí | Second Baseman and Outfielder |
| Đánh | Left |
| Ném | Right |
| Ra mắt MLB | 2018 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Brandon Lowe ra mắt MLB vào năm 2018 và đã thi đấu tổng cộng 8 mùa giải với 745 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
| G | 745 (Hạng 2.390) |
| AB | 2.657 (Hạng 2.120) |
| H | 657 (Hạng 2.205) |
| BA | 0,247 (Hạng 6.577) |
| 2B | 126 (Hạng 1.955) |
| 3B | 12 (Hạng 3.047) |
| HR | 157 (Hạng 573) |
| RBI | 446 (Hạng 1.417) |
| R | 415 (Hạng 1.753) |
| BB | 282 (Hạng 1718) |
| OBP | 0,326 (Hạng 4.750) |
| SLG | 0,481 (Hạng 958) |
| OPS | 0,807 (Hạng 1.394) |
| SB | 33 (Hạng 2.349) |
| SO | 817 (Hạng 629) |
| GIDP | 30 (Hạng 2.450) |
| CS | 5 (Hạng 3.716) |
| Rbat+ | 122 (Hạng 1.514) |
| WAR | 18.0 (Hạng 1.102) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2025)
Trong mùa giải 2025, Brandon Lowe đã ra sân 134 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
| G | 134 |
| AB | 507 |
| H | 130 |
| BA | 0,256 |
| 2B | 19 |
| 3B | 0 |
| HR | 31 |
| RBI | 83 |
| R | 79 |
| BB | 38 |
| OBP | 0,307 |
| SLG | 0,477 |
| OPS | 0,785 |
| SB | 3 |
| SO | 149 |
| GIDP | 6 |
| CS | 2 |
| Rbat+ | 117 |
| WAR | 1.9 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Brandon Lowe theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2021, 39 HR
- H cao nhất: 2021, 132 H
- RBI cao nhất: 2021, 99 RBI
- SB cao nhất: 2021, 7 SB
- BA cao nhất: 2019, 0,270
- OBP cao nhất: 2020, 0,362
- SLG cao nhất: 2020, 0,554
- OPS cao nhất: 2020, 0,916
- WAR cao nhất: 2021, 4.6
🎯 Thành tích postseason
Brandon Lowe đã thi đấu tổng cộng 29 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,115, OBP 0,167, SLG 0,257, và OPS 0,424. Ngoài ra, anh ghi được 5 HR, 13 H, 9 RBI, và 0 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Brandon Lowe
| season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2018 | 30 | 6 | 25 | 0.233 | 16 | 0.774 | 0.8 | 0.324 | 0.45 | 148 | 16 | 38 | 6 | 2 | 58 | 0.337 | 113 | 112 | 43 | 3 | 2 | 0 | 2 | 1 | 1 | 0 | 129 |
2019 | 80 | 17 | 51 | 0.27 | 42 | 0.85 | 2.9 | 0.336 | 0.514 | 327 | 25 | 113 | 17 | 2 | 152 | 0.362 | 125 | 125 | 82 | 1 | 5 | 0 | 5 | 0 | 1 | 0 | 296 |
2020 | 52 | 14 | 37 | 0.269 | 36 | 0.916 | 2.4 | 0.362 | 0.554 | 224 | 25 | 58 | 9 | 2 | 107 | 0.387 | 148 | 154 | 56 | 2 | 4 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 193 |
2021 | 132 | 39 | 99 | 0.247 | 97 | 0.863 | 4.6 | 0.34 | 0.523 | 615 | 68 | 167 | 31 | 0 | 280 | 0.366 | 137 | 140 | 149 | 2 | 9 | 4 | 7 | 1 | 3 | 0 | 535 |
2022 | 52 | 8 | 25 | 0.221 | 31 | 0.691 | 0.9 | 0.308 | 0.383 | 266 | 27 | 61 | 10 | 2 | 90 | 0.308 | 100 | 101 | 65 | 1 | 3 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 235 |
2023 | 87 | 21 | 68 | 0.231 | 58 | 0.771 | 2.1 | 0.328 | 0.443 | 436 | 50 | 119 | 15 | 1 | 167 | 0.34 | 113 | 112 | 109 | 8 | 6 | 0 | 7 | 0 | 3 | 0 | 377 |
2024 | 94 | 21 | 58 | 0.244 | 56 | 0.783 | 2.4 | 0.311 | 0.473 | 425 | 33 | 112 | 19 | 3 | 182 | 0.339 | 120 | 121 | 107 | 7 | 5 | 2 | 5 | 1 | 2 | 0 | 385 |
2025 | 130 | 31 | 83 | 0.256 | 79 | 0.785 | 1.9 | 0.307 | 0.477 | 553 | 38 | 149 | 19 | 0 | 242 | 0.337 | 117 | 116 | 134 | 6 | 2 | 1 | 3 | 2 | 6 | 0 | 507 |





