Brandon Nimmo ra mắt MLB vào năm 2016 và đã thi đấu tổng cộng 10 mùa giải với 1.066 trận. Với BA 0,262, OPS 0,802, HR 135, và WAR 26.2, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 702 mọi thời đại về HR và 716 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
| Tên | Brandon Nimmo |
| Ngày sinh | 27 tháng 3, 1993 |
| Quốc tịch | |
| Vị trí | Outfielder |
| Đánh | Left |
| Ném | Right |
| Ra mắt MLB | 2016 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Brandon Nimmo ra mắt MLB vào năm 2016 và đã thi đấu tổng cộng 10 mùa giải với 1.066 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
| G | 1.066 (Hạng 1.556) |
| AB | 3.723 (Hạng 1.443) |
| H | 974 (Hạng 1.453) |
| BA | 0,262 (Hạng 4.343) |
| 2B | 188 (Hạng 1.262) |
| 3B | 32 (Hạng 1.337) |
| HR | 135 (Hạng 702) |
| RBI | 463 (Hạng 1.351) |
| R | 593 (Hạng 1.132) |
| BB | 524 (Hạng 709) |
| OBP | 0,364 (Hạng 1.738) |
| SLG | 0,438 (Hạng 1.793) |
| OPS | 0,802 (Hạng 1.487) |
| SB | 54 (Hạng 1.630) |
| SO | 974 (Hạng 418) |
| GIDP | 46 (Hạng 1.840) |
| CS | 18 (Hạng 1.885) |
| Rbat+ | 128 (Hạng 1.218) |
| WAR | 26.2 (Hạng 716) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2025)
Trong mùa giải 2025, Brandon Nimmo đã ra sân 155 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
| G | 155 |
| AB | 587 |
| H | 154 |
| BA | 0,262 |
| 2B | 27 |
| 3B | 0 |
| HR | 25 |
| RBI | 92 |
| R | 81 |
| BB | 50 |
| OBP | 0,324 |
| SLG | 0,436 |
| OPS | 0,760 |
| SB | 13 |
| SO | 141 |
| GIDP | 8 |
| CS | 1 |
| Rbat+ | 113 |
| WAR | 2.9 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Brandon Nimmo theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2025, 25 HR
- H cao nhất: 2023, 162 H
- RBI cao nhất: 2025, 92 RBI
- SB cao nhất: 2024, 15 SB
- BA cao nhất: 2021, 0,292
- OBP cao nhất: 2018, 0,404
- SLG cao nhất: 2020, 0,484
- OPS cao nhất: 2020, 0,888
- WAR cao nhất: 2022, 5.0
🎯 Thành tích postseason
Brandon Nimmo đã thi đấu tổng cộng 16 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,242, OBP 0,338, SLG 0,323, và OPS 0,661. Ngoài ra, anh ghi được 1 HR, 15 H, 7 RBI, và 0 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Brandon Nimmo
| season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2016 | 20 | 1 | 6 | 0.274 | 12 | 0.666 | 0.2 | 0.338 | 0.329 | 80 | 6 | 20 | 1 | 0 | 24 | 0.304 | 82 | 83 | 32 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 73 |
2017 | 46 | 5 | 21 | 0.26 | 26 | 0.797 | 1.1 | 0.379 | 0.418 | 215 | 33 | 60 | 11 | 1 | 74 | 0.36 | 122 | 115 | 69 | 3 | 2 | 1 | 2 | 0 | 2 | 1 | 177 |
2018 | 114 | 17 | 47 | 0.263 | 77 | 0.886 | 4.6 | 0.404 | 0.483 | 535 | 80 | 140 | 28 | 8 | 209 | 0.394 | 157 | 148 | 140 | 8 | 22 | 2 | 9 | 6 | 0 | 0 | 433 |
2019 | 44 | 8 | 29 | 0.221 | 34 | 0.783 | 1 | 0.375 | 0.407 | 254 | 46 | 71 | 11 | 1 | 81 | 0.348 | 115 | 111 | 69 | 1 | 5 | 2 | 3 | 0 | 3 | 1 | 199 |
2020 | 52 | 8 | 18 | 0.28 | 33 | 0.888 | 1.7 | 0.404 | 0.484 | 225 | 33 | 43 | 8 | 3 | 90 | 0.383 | 145 | 145 | 55 | 1 | 6 | 0 | 1 | 2 | 0 | 0 | 186 |
2021 | 95 | 8 | 28 | 0.292 | 51 | 0.838 | 3.5 | 0.401 | 0.437 | 386 | 54 | 79 | 17 | 3 | 142 | 0.372 | 137 | 131 | 92 | 3 | 5 | 0 | 5 | 4 | 0 | 2 | 325 |
2022 | 159 | 16 | 64 | 0.274 | 102 | 0.8 | 5 | 0.367 | 0.433 | 673 | 71 | 116 | 30 | 7 | 251 | 0.361 | 136 | 130 | 151 | 9 | 16 | 0 | 3 | 2 | 3 | 3 | 580 |
2023 | 162 | 24 | 68 | 0.274 | 89 | 0.829 | 4 | 0.363 | 0.466 | 682 | 74 | 146 | 30 | 6 | 276 | 0.362 | 131 | 128 | 152 | 6 | 11 | 0 | 3 | 3 | 4 | 1 | 592 |
2024 | 128 | 23 | 90 | 0.224 | 88 | 0.727 | 2.2 | 0.327 | 0.399 | 663 | 77 | 158 | 25 | 3 | 228 | 0.331 | 111 | 107 | 151 | 7 | 12 | 1 | 15 | 0 | 3 | 0 | 571 |
2025 | 154 | 25 | 92 | 0.262 | 81 | 0.76 | 2.9 | 0.324 | 0.436 | 652 | 50 | 141 | 27 | 0 | 256 | 0.335 | 113 | 114 | 155 | 8 | 7 | 1 | 13 | 1 | 7 | 1 | 587 |





