Bryce Harper ra mắt MLB vào năm 2012 và đã thi đấu tổng cộng 13 mùa giải với 1.653 trận. Với BA 0,281, OPS 0,911, HR 336, và WAR 50.9, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 114 mọi thời đại về HR và 198 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Bryce Harper |
Ngày sinh | 16 tháng 10, 1992 |
Quốc tịch | ![]() |
Ra mắt MLB | 2012 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Bryce Harper ra mắt MLB vào năm 2012 và đã thi đấu tổng cộng 13 mùa giải với 1.653 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
G | 1.653 (Hạng 554) |
AB | 5.934 (Hạng 520) |
H | 1.670 (Hạng 503) |
BA | 0,281 (Hạng 2.444) |
2B | 369 (Hạng 266) |
3B | 24 (Hạng 1.792) |
HR | 336 (Hạng 114) |
RBI | 976 (Hạng 330) |
R | 1082 (Hạng 280) |
BB | 1035 (Hạng ) |
OBP | 0,389 (Hạng 1.086) |
SLG | 0,522 (Hạng 478) |
OPS | 0,911 (Hạng 647) |
SB | 140 (Hạng 612) |
SO | 1.533 (Hạng 70) |
GIDP | 134 (Hạng 416) |
CS | 50 (Hạng 619) |
Rbat+ | 143 (Hạng 835) |
WAR | 50.9 (Hạng 198) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2024)
Trong mùa giải 2024, Bryce Harper đã ra sân 145 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
G | 145 |
AB | 550 |
H | 157 |
BA | 0,285 |
2B | 42 |
3B | 0 |
HR | 30 |
RBI | 87 |
R | 85 |
BB | 76 |
OBP | 0,373 |
SLG | 0,525 |
OPS | 0,898 |
SB | 7 |
SO | 138 |
GIDP | 18 |
CS | 4 |
Rbat+ | 148 |
WAR | 4.8 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Bryce Harper theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2015, 42 HR
- H cao nhất: 2015, 172 H
- RBI cao nhất: 2019, 114 RBI
- SB cao nhất: 2016, 21 SB
- BA cao nhất: 2015, 0,330
- OBP cao nhất: 2015, 0,460
- SLG cao nhất: 2015, 0,649
- OPS cao nhất: 2015, 1,109
- WAR cao nhất: 2015, 9.7
🎯 Thành tích postseason
Bryce Harper đã thi đấu tổng cộng 53 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,280, OBP 0,394, SLG 0,622, và OPS 1,016. Ngoài ra, anh ghi được 17 HR, 54 H, 34 RBI, và 8 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Bryce Harper
season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2012 | 144 | 22 | 59 | 0.27 | 98 | 0.817 | 5.2 | 0.34 | 0.477 | 597 | 56 | 120 | 26 | 9 | 254 | 0.365 | 122 | 118 | 139 | 8 | 2 | 0 | 18 | 6 | 3 | 3 | 533 |
2013 | 116 | 20 | 58 | 0.274 | 71 | 0.854 | 3.7 | 0.368 | 0.486 | 497 | 61 | 94 | 24 | 3 | 206 | 0.376 | 134 | 133 | 118 | 4 | 5 | 4 | 11 | 4 | 4 | 3 | 424 |
2014 | 96 | 13 | 32 | 0.273 | 41 | 0.768 | 1 | 0.344 | 0.423 | 395 | 38 | 104 | 10 | 2 | 149 | 0.346 | 114 | 111 | 100 | 6 | 1 | 4 | 2 | 2 | 1 | 3 | 352 |
2015 | 172 | 42 | 99 | 0.33 | 118 | 1.109 | 9.7 | 0.46 | 0.649 | 654 | 124 | 131 | 38 | 1 | 338 | 0.466 | 203 | 198 | 153 | 15 | 5 | 15 | 6 | 4 | 4 | 0 | 521 |
2016 | 123 | 24 | 86 | 0.243 | 84 | 0.814 | 1.6 | 0.373 | 0.441 | 627 | 108 | 117 | 24 | 2 | 223 | 0.352 | 110 | 114 | 147 | 11 | 3 | 20 | 21 | 10 | 10 | 0 | 506 |
2017 | 134 | 29 | 87 | 0.319 | 95 | 1.008 | 4.7 | 0.413 | 0.595 | 492 | 68 | 99 | 27 | 1 | 250 | 0.422 | 159 | 156 | 111 | 15 | 1 | 11 | 4 | 2 | 3 | 0 | 420 |
2018 | 137 | 34 | 100 | 0.249 | 103 | 0.889 | 1.8 | 0.393 | 0.496 | 695 | 130 | 169 | 34 | 0 | 273 | 0.385 | 133 | 133 | 159 | 7 | 6 | 16 | 13 | 3 | 9 | 0 | 550 |
2019 | 149 | 35 | 114 | 0.26 | 98 | 0.882 | 4.5 | 0.372 | 0.51 | 682 | 99 | 178 | 36 | 1 | 292 | 0.373 | 125 | 126 | 157 | 10 | 6 | 11 | 15 | 3 | 4 | 0 | 573 |
2020 | 51 | 13 | 33 | 0.268 | 41 | 0.962 | 1.9 | 0.42 | 0.542 | 244 | 49 | 43 | 9 | 2 | 103 | 0.408 | 154 | 158 | 58 | 5 | 2 | 8 | 8 | 2 | 2 | 1 | 190 |
2021 | 151 | 35 | 84 | 0.309 | 101 | 1.044 | 5.9 | 0.429 | 0.615 | 599 | 100 | 134 | 42 | 1 | 300 | 0.438 | 178 | 179 | 141 | 12 | 5 | 14 | 13 | 3 | 4 | 2 | 488 |
2022 | 106 | 18 | 65 | 0.286 | 63 | 0.877 | 2.5 | 0.364 | 0.514 | 426 | 46 | 87 | 28 | 1 | 190 | 0.377 | 144 | 146 | 99 | 13 | 3 | 9 | 11 | 4 | 7 | 0 | 370 |
2023 | 134 | 21 | 72 | 0.293 | 84 | 0.9 | 3.6 | 0.401 | 0.499 | 546 | 80 | 119 | 29 | 1 | 228 | 0.387 | 144 | 145 | 126 | 10 | 5 | 8 | 11 | 3 | 4 | 0 | 457 |
2024 | 157 | 30 | 87 | 0.285 | 85 | 0.898 | 4.8 | 0.373 | 0.525 | 631 | 76 | 138 | 42 | 0 | 289 | 0.381 | 148 | 149 | 145 | 18 | 2 | 11 | 7 | 4 | 2 | 1 | 550 |