Carlos Correa ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 10 mùa giải với 1.109 trận. Với BA 0,275, OPS 0,826, HR 187, và WAR 44.3, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 432 mọi thời đại về HR và 287 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Carlos Correa |
Ngày sinh | 22 tháng 9, 1994 |
Quốc tịch | ![]() |
Ra mắt MLB | 2015 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Carlos Correa ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 10 mùa giải với 1.109 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
G | 1.109 (Hạng 1.439) |
AB | 4.179 (Hạng 1.182) |
H | 1.150 (Hạng 1.134) |
BA | 0,275 (Hạng 2.930) |
2B | 235 (Hạng 849) |
3B | 13 (Hạng 2.896) |
HR | 187 (Hạng 432) |
RBI | 672 (Hạng 740) |
R | 623 (Hạng 1.026) |
BB | 507 (Hạng ) |
OBP | 0,354 (Hạng 2.279) |
SLG | 0,472 (Hạng 1.076) |
OPS | 0,826 (Hạng 1.170) |
SB | 33 (Hạng 2.324) |
SO | 973 (Hạng 409) |
GIDP | 132 (Hạng 433) |
CS | 9 (Hạng 2.870) |
Rbat+ | 129 (Hạng 1.181) |
WAR | 44.3 (Hạng 287) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2024)
Trong mùa giải 2024, Carlos Correa đã ra sân 86 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
G | 86 |
AB | 319 |
H | 99 |
BA | 0,310 |
2B | 20 |
3B | 2 |
HR | 14 |
RBI | 54 |
R | 55 |
BB | 40 |
OBP | 0,388 |
SLG | 0,517 |
OPS | 0,905 |
SB | 0 |
SO | 61 |
GIDP | 5 |
Rbat+ | 155 |
WAR | 3.7 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Carlos Correa theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2021, 26 HR
- H cao nhất: 2016, 158 H
- RBI cao nhất: 2016, 96 RBI
- SB cao nhất: 2015, 14 SB
- BA cao nhất: 2017, 0,315
- OBP cao nhất: 2017, 0,391
- SLG cao nhất: 2019, 0,568
- OPS cao nhất: 2017, 0,941
- WAR cao nhất: 2021, 7.3
🎯 Thành tích postseason
Carlos Correa đã thi đấu tổng cộng 85 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,282, OBP 0,352, SLG 0,508, và OPS 0,860. Ngoài ra, anh ghi được 18 HR, 91 H, 63 RBI, và 1 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Carlos Correa
season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2015 | 108 | 22 | 68 | 0.279 | 52 | 0.857 | 4.7 | 0.345 | 0.512 | 432 | 40 | 78 | 22 | 1 | 198 | 0.371 | 136 | 135 | 99 | 10 | 1 | 2 | 14 | 4 | 4 | 0 | 387 |
2016 | 158 | 20 | 96 | 0.274 | 76 | 0.811 | 7 | 0.361 | 0.451 | 660 | 75 | 139 | 36 | 3 | 260 | 0.372 | 138 | 124 | 153 | 12 | 5 | 5 | 13 | 3 | 3 | 0 | 577 |
2017 | 133 | 24 | 84 | 0.315 | 82 | 0.941 | 6.7 | 0.391 | 0.55 | 481 | 53 | 92 | 25 | 1 | 232 | 0.409 | 164 | 155 | 109 | 12 | 2 | 5 | 2 | 1 | 4 | 0 | 422 |
2018 | 96 | 15 | 65 | 0.239 | 60 | 0.728 | 2.9 | 0.323 | 0.405 | 468 | 53 | 111 | 20 | 1 | 163 | 0.316 | 94 | 99 | 110 | 17 | 2 | 3 | 3 | 0 | 11 | 0 | 402 |
2019 | 78 | 21 | 59 | 0.279 | 42 | 0.926 | 3.8 | 0.358 | 0.568 | 321 | 35 | 75 | 16 | 1 | 159 | 0.385 | 136 | 137 | 75 | 8 | 2 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | 280 |
2020 | 53 | 5 | 25 | 0.264 | 22 | 0.709 | 1.6 | 0.326 | 0.383 | 221 | 16 | 49 | 9 | 0 | 77 | 0.324 | 98 | 93 | 58 | 4 | 3 | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 201 |
2021 | 155 | 26 | 92 | 0.279 | 104 | 0.85 | 7.3 | 0.366 | 0.485 | 640 | 75 | 116 | 34 | 1 | 269 | 0.369 | 133 | 131 | 148 | 16 | 4 | 2 | 0 | 0 | 6 | 0 | 555 |
2022 | 152 | 22 | 64 | 0.291 | 70 | 0.834 | 5.3 | 0.366 | 0.467 | 590 | 61 | 121 | 24 | 1 | 244 | 0.367 | 140 | 138 | 136 | 18 | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 0 | 522 |
2023 | 118 | 18 | 65 | 0.23 | 60 | 0.711 | 1.3 | 0.312 | 0.399 | 580 | 59 | 131 | 29 | 2 | 205 | 0.312 | 93 | 94 | 135 | 30 | 4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 514 |
2024 | 99 | 14 | 54 | 0.31 | 55 | 0.905 | 3.7 | 0.388 | 0.517 | 367 | 40 | 61 | 20 | 2 | 165 | 0.393 | 155 | 152 | 86 | 5 | 3 | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 319 |