Chris Taylor ra mắt MLB vào năm 2014 và đã thi đấu tổng cộng 11 mùa giải với 1.065 trận. Với BA 0,250, OPS 0,752, HR 108, và WAR 17.1, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 907 mọi thời đại về HR và 1.143 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Chris Taylor |
Ngày sinh | 29 tháng 8, 1990 |
Quốc tịch | ![]() |
Ra mắt MLB | 2014 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Chris Taylor ra mắt MLB vào năm 2014 và đã thi đấu tổng cộng 11 mùa giải với 1.065 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
G | 1.065 (Hạng 1.540) |
AB | 3.352 (Hạng 1.633) |
H | 839 (Hạng 1.707) |
BA | 0,250 (Hạng 5.804) |
2B | 193 (Hạng 1.185) |
3B | 31 (Hạng 1.386) |
HR | 108 (Hạng 907) |
RBI | 431 (Hạng 1.464) |
R | 501 (Hạng 1.408) |
BB | 365 (Hạng ) |
OBP | 0,329 (Hạng 4.451) |
SLG | 0,423 (Hạng 2.223) |
OPS | 0,752 (Hạng 2.522) |
SB | 89 (Hạng 1.018) |
SO | 1.103 (Hạng 292) |
GIDP | 38 (Hạng 2.066) |
CS | 22 (Hạng 1.594) |
Rbat+ | 106 (Hạng 2.813) |
WAR | 17.1 (Hạng 1.143) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2024)
Trong mùa giải 2024, Chris Taylor đã ra sân 87 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
G | 87 |
AB | 213 |
H | 43 |
BA | 0,202 |
2B | 7 |
3B | 1 |
HR | 4 |
RBI | 23 |
R | 28 |
BB | 28 |
OBP | 0,298 |
SLG | 0,300 |
OPS | 0,598 |
SB | 5 |
SO | 76 |
GIDP | 5 |
CS | 1 |
Rbat+ | 82 |
WAR | −0.1 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Chris Taylor theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2017, 21 HR
- H cao nhất: 2017, 148 H
- RBI cao nhất: 2021, 73 RBI
- SB cao nhất: 2017, 17 SB
- BA cao nhất: 2017, 0,288
- OBP cao nhất: 2020, 0,366
- SLG cao nhất: 2017, 0,496
- OPS cao nhất: 2017, 0,850
- WAR cao nhất: 2017, 4.5
🎯 Thành tích postseason
Chris Taylor đã thi đấu tổng cộng 80 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,247, OBP 0,351, SLG 0,441, và OPS 0,792. Ngoài ra, anh ghi được 9 HR, 56 H, 26 RBI, và 5 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Chris Taylor
season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2014 | 39 | 0 | 9 | 0.287 | 16 | 0.692 | 1.2 | 0.347 | 0.346 | 151 | 11 | 39 | 8 | 0 | 47 | 0.337 | 116 | 102 | 47 | 3 | 2 | 0 | 5 | 2 | 1 | 1 | 136 |
2015 | 16 | 0 | 1 | 0.17 | 9 | 0.443 | -0.8 | 0.22 | 0.223 | 102 | 6 | 31 | 3 | 1 | 21 | 0.214 | 24 | 26 | 37 | 0 | 0 | 0 | 3 | 2 | 0 | 2 | 94 |
2016 | 13 | 1 | 7 | 0.213 | 8 | 0.622 | 0 | 0.262 | 0.361 | 65 | 4 | 15 | 2 | 2 | 22 | 0.277 | 62 | 66 | 36 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 61 |
2017 | 148 | 21 | 72 | 0.288 | 85 | 0.85 | 4.5 | 0.354 | 0.496 | 568 | 50 | 142 | 34 | 5 | 255 | 0.375 | 130 | 123 | 140 | 2 | 3 | 0 | 17 | 4 | 1 | 0 | 514 |
2018 | 136 | 17 | 63 | 0.254 | 85 | 0.775 | 4.2 | 0.331 | 0.444 | 604 | 55 | 178 | 35 | 8 | 238 | 0.343 | 112 | 110 | 155 | 5 | 9 | 0 | 9 | 6 | 4 | 0 | 536 |
2019 | 96 | 12 | 52 | 0.262 | 52 | 0.794 | 1.6 | 0.333 | 0.462 | 414 | 37 | 115 | 29 | 4 | 169 | 0.345 | 107 | 107 | 124 | 6 | 4 | 3 | 8 | 0 | 5 | 2 | 366 |
2020 | 50 | 8 | 32 | 0.27 | 30 | 0.842 | 1.8 | 0.366 | 0.476 | 214 | 26 | 55 | 10 | 2 | 88 | 0.374 | 133 | 127 | 56 | 3 | 2 | 0 | 3 | 2 | 0 | 1 | 185 |
2021 | 129 | 20 | 73 | 0.254 | 92 | 0.782 | 2.5 | 0.344 | 0.438 | 582 | 63 | 167 | 25 | 4 | 222 | 0.349 | 108 | 107 | 148 | 5 | 8 | 2 | 13 | 1 | 3 | 1 | 507 |
2022 | 89 | 10 | 43 | 0.221 | 45 | 0.677 | 0.7 | 0.304 | 0.373 | 454 | 44 | 160 | 25 | 3 | 150 | 0.31 | 90 | 89 | 118 | 4 | 5 | 2 | 10 | 1 | 3 | 0 | 402 |
2023 | 80 | 15 | 56 | 0.237 | 51 | 0.746 | 1.5 | 0.326 | 0.42 | 384 | 41 | 125 | 15 | 1 | 142 | 0.333 | 102 | 102 | 117 | 2 | 4 | 2 | 16 | 3 | 1 | 0 | 338 |
2024 | 43 | 4 | 23 | 0.202 | 28 | 0.598 | -0.1 | 0.298 | 0.3 | 246 | 28 | 76 | 7 | 1 | 64 | 0.289 | 82 | 73 | 87 | 5 | 2 | 0 | 5 | 1 | 2 | 1 | 213 |