Tổng hợp thành tích và thống kê của Dixie Walker

Dixie Walker ra mắt MLB vào năm 1931 và đã thi đấu tổng cộng 18 mùa giải với 1.905 trận. Với BA 0,306, OPS 0,820, HR 105, và WAR 45.0, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 944 mọi thời đại về HR và 270 về WAR trong lịch sử MLB.

Biến động thành tích theo mùa của Dixie Walker

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi về HR, H và BA của Dixie Walker qua từng mùa giải.

Change Chart

    🧾 Hồ sơ cơ bản

    Dixie Walker
    TênDixie Walker
    Ngày sinh24 tháng 9, 1910
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    Ra mắt MLB1931

    📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp

    Dixie Walker ra mắt MLB vào năm 1931 và đã thi đấu tổng cộng 18 mùa giải với 1.905 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:

    G1.905 (Hạng 324)
    AB6.740 (Hạng 352)
    H2.064 (Hạng 258)
    BA0,306 (Hạng 1.288)
    2B376 (Hạng 250)
    3B96 (Hạng 176)
    HR105 (Hạng 944)
    RBI1023 (Hạng 279)
    R1038 (Hạng 320)
    BB817 (Hạng )
    OBP0,383 (Hạng 1.182)
    SLG0,437 (Hạng 1.812)
    OPS0,820 (Hạng 1.239)
    SB59 (Hạng 1.480)
    SO325 (Hạng 2.258)
    GIDP81 (Hạng 1.017)
    CS41 (Hạng 816)
    Rbat+124 (Hạng 1.389)
    WAR45.0 (Hạng 270)

    📊 Thành tích mùa giải gần nhất (1949)

    Trong mùa giải 1949, Dixie Walker đã ra sân 88 trận và ghi nhận các chỉ số sau:

    G88
    AB181
    H51
    BA0,282
    2B4
    3B1
    HR1
    RBI18
    R26
    BB26
    OBP0,372
    SLG0,331
    OPS0,703
    SB0
    SO11
    GIDP4
    Rbat+94
    WAR0.2

    📈 Mùa giải nổi bật

    Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Dixie Walker theo từng chỉ số:

    • HR cao nhất: 1933, 15 HR
    • H cao nhất: 1944, 191 H
    • RBI cao nhất: 1945, 124 RBI
    • SB cao nhất: 1946, 14 SB
    • BA cao nhất: 1944, 0,357
    • OBP cao nhất: 1944, 0,434
    • SLG cao nhất: 1944, 0,529
    • OPS cao nhất: 1944, 0,963
    • WAR cao nhất: 1944, 5.8

    🎯 Thành tích postseason

    Dixie Walker đã thi đấu tổng cộng 12 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,222, OBP 0,300, SLG 0,356, và OPS 0,656. Ngoài ra, anh ghi được 1 HR, 10 H, 4 RBI, và 1 SB.

    Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Dixie Walker

    seasonHHRRBIBAROPSWAROBPSLGPABBSO2B3BTBrOBARbat+OPS+GGIDPHBPIBBSBCSSFSHAB
    1931
    3
    0
    1
    0.3
    1
    0.8
    0
    0.3
    0.5
    10
    0
    4
    2
    0
    5
    0.338
    95
    111
    2
    0
    0
    0
    0
    0
    0
    0
    10
    1933
    90
    15
    51
    0.274
    68
    0.83
    2
    0.33
    0.5
    359
    26
    28
    15
    7
    164
    0.373
    121
    123
    98
    0
    1
    0
    2
    2
    0
    4
    328
    1934
    2
    0
    0
    0.118
    2
    0.284
    -0.2
    0.167
    0.118
    19
    1
    3
    0
    0
    2
    0.143
    -40
    -24
    17
    0
    0
    0
    0
    0
    0
    1
    17
    1935
    2
    0
    1
    0.154
    1
    0.385
    -0.1
    0.154
    0.231
    13
    0
    1
    1
    0
    3
    0.174
    -14
    0
    8
    0
    0
    0
    0
    0
    0
    0
    13
    1936
    26
    1
    16
    0.289
    15
    0.785
    0.5
    0.396
    0.389
    106
    15
    9
    2
    2
    35
    0.373
    100
    93
    32
    0
    1
    0
    2
    1
    0
    0
    90
    1937
    179
    9
    95
    0.302
    105
    0.832
    3.2
    0.383
    0.449
    688
    78
    26
    28
    16
    266
    0.382
    114
    109
    154
    0
    0
    1
    1
    2
    0
    17
    593
    1938
    140
    6
    43
    0.308
    84
    0.83
    1.9
    0.396
    0.434
    526
    65
    32
    27
    6
    197
    0.386
    107
    102
    127
    0
    1
    0
    5
    4
    0
    6
    454
    1939
    110
    6
    57
    0.29
    58
    0.762
    1.4
    0.35
    0.412
    430
    35
    18
    10
    9
    156
    0.352
    98
    95
    104
    11
    0
    0
    5
    3
    0
    15
    379
    1940
    171
    6
    66
    0.308
    75
    0.793
    3.2
    0.357
    0.435
    605
    42
    21
    37
    8
    242
    0.36
    114
    111
    143
    7
    1
    6
    3
    3
    0
    6
    556
    1941
    165
    9
    71
    0.311
    88
    0.843
    5.6
    0.391
    0.452
    606
    70
    18
    32
    8
    240
    0.389
    136
    132
    148
    6
    0
    8
    4
    6
    0
    5
    531
    1942
    114
    6
    54
    0.29
    57
    0.78
    3.4
    0.367
    0.412
    451
    47
    15
    28
    1
    162
    0.37
    132
    126
    118
    2
    1
    2
    1
    1
    0
    10
    393
    1943
    163
    5
    71
    0.302
    83
    0.774
    3.3
    0.363
    0.411
    596
    49
    24
    32
    6
    222
    0.367
    127
    122
    138
    10
    3
    3
    3
    3
    0
    4
    540
    1944
    191
    13
    91
    0.357
    77
    0.963
    5.8
    0.434
    0.529
    611
    72
    27
    37
    8
    283
    0.437
    177
    172
    147
    6
    1
    16
    6
    2
    0
    3
    535
    1945
    182
    8
    124
    0.3
    102
    0.82
    5.1
    0.381
    0.438
    688
    75
    16
    42
    9
    266
    0.378
    129
    128
    154
    10
    5
    19
    6
    1
    0
    1
    607
    1946
    184
    9
    116
    0.319
    80
    0.839
    4.1
    0.391
    0.448
    647
    67
    28
    29
    9
    258
    0.387
    139
    137
    150
    9
    1
    19
    14
    7
    0
    2
    576
    1947
    162
    9
    94
    0.306
    77
    0.842
    4
    0.415
    0.427
    637
    97
    26
    31
    3
    226
    0.382
    125
    121
    148
    9
    1
    21
    6
    3
    0
    10
    529
    1948
    129
    2
    54
    0.316
    39
    0.786
    1.6
    0.393
    0.392
    466
    52
    18
    19
    3
    160
    0.361
    116
    111
    129
    7
    0
    8
    1
    3
    0
    5
    408
    1949
    51
    1
    18
    0.282
    26
    0.703
    0.2
    0.372
    0.331
    211
    26
    11
    4
    1
    60
    0.335
    94
    89
    88
    4
    0
    1
    0
    0
    0
    4
    181