Ian Happ ra mắt MLB vào năm 2017 và đã thi đấu tổng cộng 9 mùa giải với 1.139 trận. Với BA 0,247, OPS 0,790, HR 173, và WAR 22.5, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 486 mọi thời đại về HR và 855 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
| Tên | Ian Happ |
| Ngày sinh | 12 tháng 8, 1994 |
| Quốc tịch | |
| Vị trí | Leftfielder and Second Baseman |
| Đánh | Both |
| Ném | Right |
| Ra mắt MLB | 2017 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Ian Happ ra mắt MLB vào năm 2017 và đã thi đấu tổng cộng 9 mùa giải với 1.139 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
| G | 1.139 (Hạng 1.397) |
| AB | 3.845 (Hạng 1.377) |
| H | 950 (Hạng 1.504) |
| BA | 0,247 (Hạng 6.577) |
| 2B | 217 (Hạng 996) |
| 3B | 16 (Hạng 2.547) |
| HR | 173 (Hạng 486) |
| RBI | 557 (Hạng 1.020) |
| R | 567 (Hạng 1.207) |
| BB | 540 (Hạng 677) |
| OBP | 0,343 (Hạng 2.958) |
| SLG | 0,447 (Hạng 1.535) |
| OPS | 0,790 (Hạng 1.708) |
| SB | 70 (Hạng 1.285) |
| SO | 1.175 (Hạng 250) |
| GIDP | 70 (Hạng 1.238) |
| CS | 25 (Hạng 1.428) |
| Rbat+ | 117 (Hạng 1.820) |
| WAR | 22.5 (Hạng 855) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2025)
Trong mùa giải 2025, Ian Happ đã ra sân 150 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
| G | 150 |
| AB | 569 |
| H | 138 |
| BA | 0,243 |
| 2B | 32 |
| 3B | 0 |
| HR | 23 |
| RBI | 79 |
| R | 87 |
| BB | 87 |
| OBP | 0,342 |
| SLG | 0,420 |
| OPS | 0,762 |
| SB | 6 |
| SO | 151 |
| GIDP | 8 |
| CS | 3 |
| Rbat+ | 122 |
| WAR | 4.0 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Ian Happ theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2021, 25 HR
- H cao nhất: 2022, 155 H
- RBI cao nhất: 2024, 86 RBI
- SB cao nhất: 2023, 14 SB
- BA cao nhất: 2022, 0,271
- OBP cao nhất: 2020, 0,361
- SLG cao nhất: 2019, 0,564
- OPS cao nhất: 2019, 0,898
- WAR cao nhất: 2022, 4.3
🎯 Thành tích postseason
Ian Happ đã thi đấu tổng cộng 16 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,178, OBP 0,245, SLG 0,400, và OPS 0,645. Ngoài ra, anh ghi được 3 HR, 8 H, 5 RBI, và 0 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Ian Happ
| season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2017 | 92 | 24 | 68 | 0.253 | 62 | 0.842 | 1.6 | 0.328 | 0.514 | 413 | 39 | 129 | 17 | 3 | 187 | 0.359 | 114 | 113 | 115 | 12 | 4 | 5 | 8 | 4 | 4 | 2 | 364 |
2018 | 90 | 15 | 44 | 0.233 | 56 | 0.761 | 0.8 | 0.353 | 0.408 | 462 | 70 | 167 | 19 | 2 | 158 | 0.342 | 105 | 102 | 142 | 6 | 3 | 9 | 8 | 4 | 2 | 0 | 387 |
2019 | 37 | 11 | 30 | 0.264 | 25 | 0.898 | 1.4 | 0.333 | 0.564 | 156 | 15 | 39 | 7 | 1 | 79 | 0.377 | 128 | 128 | 58 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 140 |
2020 | 51 | 12 | 28 | 0.258 | 27 | 0.866 | 1.3 | 0.361 | 0.505 | 231 | 30 | 63 | 11 | 1 | 100 | 0.371 | 133 | 131 | 57 | 1 | 2 | 1 | 1 | 3 | 0 | 1 | 198 |
2021 | 105 | 25 | 66 | 0.226 | 63 | 0.757 | 1.6 | 0.323 | 0.434 | 535 | 62 | 156 | 20 | 1 | 202 | 0.338 | 106 | 103 | 148 | 12 | 5 | 0 | 9 | 2 | 1 | 2 | 465 |
2022 | 155 | 17 | 72 | 0.271 | 72 | 0.781 | 4.3 | 0.342 | 0.44 | 641 | 58 | 149 | 42 | 2 | 252 | 0.345 | 117 | 117 | 158 | 11 | 6 | 4 | 9 | 4 | 4 | 0 | 573 |
2023 | 144 | 21 | 84 | 0.248 | 86 | 0.791 | 3.6 | 0.36 | 0.431 | 691 | 99 | 153 | 35 | 4 | 250 | 0.351 | 120 | 118 | 158 | 12 | 6 | 2 | 14 | 3 | 6 | 0 | 580 |
2024 | 138 | 25 | 86 | 0.243 | 89 | 0.782 | 3.9 | 0.341 | 0.441 | 657 | 80 | 168 | 34 | 2 | 251 | 0.345 | 121 | 120 | 153 | 7 | 6 | 1 | 13 | 2 | 2 | 0 | 569 |
2025 | 138 | 23 | 79 | 0.243 | 87 | 0.762 | 4 | 0.342 | 0.42 | 663 | 87 | 151 | 32 | 0 | 239 | 0.338 | 122 | 120 | 150 | 8 | 2 | 2 | 6 | 3 | 5 | 0 | 569 |





