Ian Happ ra mắt MLB vào năm 2017 và đã thi đấu tổng cộng 8 mùa giải với 989 trận. Với BA 0,248, OPS 0,794, HR 150, và WAR 18.5, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 597 mọi thời đại về HR và 1.056 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Ian Happ |
Ngày sinh | 12 tháng 8, 1994 |
Quốc tịch | ![]() |
Ra mắt MLB | 2017 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Ian Happ ra mắt MLB vào năm 2017 và đã thi đấu tổng cộng 8 mùa giải với 989 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
G | 989 (Hạng 1.703) |
AB | 3.276 (Hạng 1.671) |
H | 812 (Hạng 1.775) |
BA | 0,248 (Hạng 6.460) |
2B | 185 (Hạng 1.279) |
3B | 16 (Hạng 2.537) |
HR | 150 (Hạng 597) |
RBI | 478 (Hạng 1.290) |
R | 480 (Hạng 1.478) |
BB | 453 (Hạng ) |
OBP | 0,343 (Hạng 2.952) |
SLG | 0,451 (Hạng 1.445) |
OPS | 0,794 (Hạng 1.646) |
SB | 64 (Hạng 1.387) |
SO | 1.024 (Hạng 360) |
GIDP | 62 (Hạng 1.390) |
CS | 22 (Hạng 1.594) |
Rbat+ | 116 (Hạng 1.909) |
WAR | 18.5 (Hạng 1.056) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2024)
Trong mùa giải 2024, Ian Happ đã ra sân 153 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
G | 153 |
AB | 569 |
H | 138 |
BA | 0,243 |
2B | 34 |
3B | 2 |
HR | 25 |
RBI | 86 |
R | 89 |
BB | 80 |
OBP | 0,341 |
SLG | 0,441 |
OPS | 0,782 |
SB | 13 |
SO | 168 |
GIDP | 7 |
CS | 2 |
Rbat+ | 121 |
WAR | 3.9 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Ian Happ theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2021, 25 HR
- H cao nhất: 2022, 155 H
- RBI cao nhất: 2024, 86 RBI
- SB cao nhất: 2023, 14 SB
- BA cao nhất: 2022, 0,271
- OBP cao nhất: 2020, 0,361
- SLG cao nhất: 2019, 0,564
- OPS cao nhất: 2019, 0,898
- WAR cao nhất: 2022, 4.3
🎯 Thành tích postseason
Ian Happ đã thi đấu tổng cộng 8 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,333, OBP 0,412, SLG 0,533, và OPS 0,945. Ngoài ra, anh ghi được 1 HR, 5 H, 1 RBI, và 0 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Ian Happ
season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2017 | 92 | 24 | 68 | 0.253 | 62 | 0.842 | 1.6 | 0.328 | 0.514 | 413 | 39 | 129 | 17 | 3 | 187 | 0.359 | 114 | 113 | 115 | 12 | 4 | 5 | 8 | 4 | 4 | 2 | 364 |
2018 | 90 | 15 | 44 | 0.233 | 56 | 0.761 | 0.8 | 0.353 | 0.408 | 462 | 70 | 167 | 19 | 2 | 158 | 0.342 | 105 | 102 | 142 | 6 | 3 | 9 | 8 | 4 | 2 | 0 | 387 |
2019 | 37 | 11 | 30 | 0.264 | 25 | 0.898 | 1.4 | 0.333 | 0.564 | 156 | 15 | 39 | 7 | 1 | 79 | 0.377 | 128 | 128 | 58 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 140 |
2020 | 51 | 12 | 28 | 0.258 | 27 | 0.866 | 1.3 | 0.361 | 0.505 | 231 | 30 | 63 | 11 | 1 | 100 | 0.371 | 133 | 131 | 57 | 1 | 2 | 1 | 1 | 3 | 0 | 1 | 198 |
2021 | 105 | 25 | 66 | 0.226 | 63 | 0.757 | 1.6 | 0.323 | 0.434 | 535 | 62 | 156 | 20 | 1 | 202 | 0.338 | 106 | 103 | 148 | 12 | 5 | 0 | 9 | 2 | 1 | 2 | 465 |
2022 | 155 | 17 | 72 | 0.271 | 72 | 0.781 | 4.3 | 0.342 | 0.44 | 641 | 58 | 149 | 42 | 2 | 252 | 0.345 | 117 | 117 | 158 | 11 | 6 | 4 | 9 | 4 | 4 | 0 | 573 |
2023 | 144 | 21 | 84 | 0.248 | 86 | 0.791 | 3.6 | 0.36 | 0.431 | 691 | 99 | 153 | 35 | 4 | 250 | 0.351 | 120 | 118 | 158 | 12 | 6 | 2 | 14 | 3 | 6 | 0 | 580 |
2024 | 138 | 25 | 86 | 0.243 | 89 | 0.782 | 3.9 | 0.341 | 0.441 | 657 | 80 | 168 | 34 | 2 | 251 | 0.345 | 121 | 120 | 153 | 7 | 6 | 1 | 13 | 2 | 2 | 0 | 569 |