J. T. Realmuto ra mắt MLB vào năm 2014 và đã thi đấu tổng cộng 11 mùa giải với 1.239 trận. Với BA 0,272, OPS 0,782, HR 168, và WAR 36.3, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 500 mọi thời đại về HR và 437 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | J. T. Realmuto |
Ngày sinh | 18 tháng 3, 1991 |
Quốc tịch | ![]() |
Ra mắt MLB | 2014 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
J. T. Realmuto ra mắt MLB vào năm 2014 và đã thi đấu tổng cộng 11 mùa giải với 1.239 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
G | 1.239 (Hạng 1.184) |
AB | 4.548 (Hạng 1.022) |
H | 1.237 (Hạng 1.004) |
BA | 0,272 (Hạng 3.251) |
2B | 253 (Hạng 726) |
3B | 34 (Hạng 1.230) |
HR | 168 (Hạng 500) |
RBI | 625 (Hạng 819) |
R | 639 (Hạng 989) |
BB | 330 (Hạng ) |
OBP | 0,329 (Hạng 4.451) |
SLG | 0,453 (Hạng 1.407) |
OPS | 0,782 (Hạng 1.857) |
SB | 96 (Hạng 941) |
SO | 1.047 (Hạng 339) |
GIDP | 94 (Hạng 815) |
CS | 25 (Hạng 1.417) |
Rbat+ | 113 (Hạng 2.132) |
WAR | 36.3 (Hạng 437) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2024)
Trong mùa giải 2024, J. T. Realmuto đã ra sân 99 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
G | 99 |
AB | 380 |
H | 101 |
BA | 0,266 |
2B | 18 |
3B | 1 |
HR | 14 |
RBI | 47 |
R | 50 |
BB | 27 |
OBP | 0,322 |
SLG | 0,429 |
OPS | 0,751 |
SB | 2 |
SO | 102 |
GIDP | 7 |
CS | 2 |
Rbat+ | 112 |
WAR | 3.0 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của J. T. Realmuto theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2019, 25 HR
- H cao nhất: 2016, 154 H
- RBI cao nhất: 2022, 84 RBI
- SB cao nhất: 2022, 21 SB
- BA cao nhất: 2016, 0,303
- OBP cao nhất: 2020, 0,349
- SLG cao nhất: 2019, 0,493
- OPS cao nhất: 2020, 0,840
- WAR cao nhất: 2022, 6.5
🎯 Thành tích postseason
J. T. Realmuto đã thi đấu tổng cộng 34 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,216, OBP 0,295, SLG 0,400, và OPS 0,695. Ngoài ra, anh ghi được 6 HR, 27 H, 19 RBI, và 0 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của J. T. Realmuto
season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2014 | 7 | 0 | 9 | 0.241 | 4 | 0.611 | 0 | 0.267 | 0.345 | 30 | 1 | 8 | 1 | 1 | 10 | 0.302 | 84 | 71 | 11 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 29 |
2015 | 114 | 10 | 47 | 0.259 | 49 | 0.696 | 2.4 | 0.29 | 0.406 | 467 | 19 | 70 | 21 | 7 | 179 | 0.306 | 88 | 92 | 126 | 11 | 2 | 2 | 8 | 4 | 4 | 1 | 441 |
2016 | 154 | 11 | 48 | 0.303 | 60 | 0.771 | 2.6 | 0.343 | 0.428 | 545 | 28 | 100 | 31 | 0 | 218 | 0.343 | 113 | 111 | 137 | 12 | 5 | 1 | 12 | 4 | 3 | 0 | 509 |
2017 | 148 | 17 | 65 | 0.278 | 68 | 0.783 | 4.5 | 0.332 | 0.451 | 579 | 36 | 106 | 31 | 5 | 240 | 0.343 | 115 | 112 | 141 | 13 | 8 | 4 | 8 | 2 | 3 | 0 | 532 |
2018 | 132 | 21 | 74 | 0.277 | 74 | 0.825 | 4.4 | 0.34 | 0.484 | 531 | 38 | 104 | 30 | 3 | 231 | 0.361 | 129 | 126 | 125 | 9 | 10 | 0 | 3 | 2 | 4 | 0 | 477 |
2019 | 148 | 25 | 83 | 0.275 | 92 | 0.82 | 4.5 | 0.328 | 0.493 | 593 | 41 | 123 | 36 | 3 | 265 | 0.355 | 112 | 109 | 145 | 12 | 5 | 2 | 9 | 1 | 8 | 0 | 538 |
2020 | 46 | 11 | 32 | 0.266 | 33 | 0.84 | 1.4 | 0.349 | 0.491 | 195 | 16 | 48 | 6 | 0 | 85 | 0.364 | 123 | 124 | 47 | 3 | 6 | 0 | 4 | 1 | 0 | 0 | 173 |
2021 | 125 | 17 | 73 | 0.263 | 64 | 0.782 | 3.5 | 0.343 | 0.439 | 537 | 48 | 129 | 25 | 4 | 209 | 0.347 | 111 | 110 | 134 | 8 | 11 | 5 | 13 | 3 | 2 | 0 | 476 |
2022 | 139 | 22 | 84 | 0.276 | 75 | 0.82 | 6.5 | 0.342 | 0.478 | 562 | 41 | 119 | 26 | 5 | 241 | 0.368 | 131 | 130 | 139 | 7 | 12 | 1 | 21 | 1 | 5 | 0 | 504 |
2023 | 123 | 20 | 63 | 0.252 | 70 | 0.762 | 3.5 | 0.31 | 0.452 | 540 | 35 | 138 | 28 | 5 | 221 | 0.339 | 109 | 105 | 135 | 10 | 9 | 3 | 16 | 5 | 5 | 0 | 489 |
2024 | 101 | 14 | 47 | 0.266 | 50 | 0.751 | 3 | 0.322 | 0.429 | 413 | 27 | 102 | 18 | 1 | 163 | 0.331 | 112 | 109 | 99 | 7 | 5 | 1 | 2 | 2 | 1 | 0 | 380 |