Jake Bauers ra mắt MLB vào năm 2018 và đã thi đấu tổng cộng 6 mùa giải với 613 trận. Với BA 0,211, OPS 0,672, HR 58, và WAR −1.1, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 1.651 mọi thời đại về HR và 20.727 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
| Tên | Jake Bauers |
| Ngày sinh | 6 tháng 10, 1995 |
| Quốc tịch | |
| Vị trí | First Baseman and Outfielder |
| Đánh | Left |
| Ném | Left |
| Ra mắt MLB | 2018 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Jake Bauers ra mắt MLB vào năm 2018 và đã thi đấu tổng cộng 6 mùa giải với 613 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
| G | 613 (Hạng 2.904) |
| AB | 1.704 (Hạng 3.039) |
| H | 360 (Hạng 3.397) |
| BA | 0,211 (Hạng 10.441) |
| 2B | 78 (Hạng 2.858) |
| 3B | 5 (Hạng 4.797) |
| HR | 58 (Hạng 1.651) |
| RBI | 211 (Hạng 2.808) |
| R | 222 (Hạng 2.934) |
| BB | 227 (Hạng 2109) |
| OBP | 0,307 (Hạng 6.776) |
| SLG | 0,365 (Hạng 5.037) |
| OPS | 0,672 (Hạng 5.478) |
| SB | 39 (Hạng 2.100) |
| SO | 569 (Hạng 1.167) |
| GIDP | 11 (Hạng 3.791) |
| CS | 14 (Hạng 2.279) |
| Rbat+ | 83 (Hạng 6.103) |
| WAR | −1.1 (Hạng 20.727) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2025)
Trong mùa giải 2025, Jake Bauers đã ra sân 85 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
| G | 85 |
| AB | 183 |
| H | 43 |
| BA | 0,235 |
| 2B | 9 |
| 3B | 0 |
| HR | 7 |
| RBI | 28 |
| R | 28 |
| BB | 32 |
| OBP | 0,353 |
| SLG | 0,399 |
| OPS | 0,752 |
| SB | 8 |
| SO | 59 |
| GIDP | 1 |
| CS | 1 |
| Rbat+ | 111 |
| WAR | 0.7 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Jake Bauers theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2019, 12 HR
- H cao nhất: 2019, 84 H
- RBI cao nhất: 2018, 48 RBI
- SB cao nhất: 2024, 13 SB
- BA cao nhất: 2025, 0,235
- OBP cao nhất: 2025, 0,353
- SLG cao nhất: 2023, 0,413
- OPS cao nhất: 2025, 0,752
- WAR cao nhất: 2025, 0.7
🎯 Thành tích postseason
Jake Bauers đã thi đấu tổng cộng 8 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,316, OBP 0,350, SLG 0,684, và OPS 1,034. Ngoài ra, anh ghi được 2 HR, 6 H, 4 RBI, và 1 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Jake Bauers
| season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2018 | 65 | 11 | 48 | 0.201 | 48 | 0.7 | 0.5 | 0.316 | 0.384 | 388 | 54 | 104 | 22 | 2 | 124 | 0.305 | 92 | 94 | 96 | 3 | 3 | 0 | 6 | 6 | 6 | 2 | 323 |
2019 | 84 | 12 | 43 | 0.226 | 46 | 0.683 | -0.7 | 0.312 | 0.371 | 423 | 45 | 115 | 16 | 1 | 138 | 0.297 | 75 | 78 | 117 | 3 | 3 | 0 | 3 | 3 | 3 | 0 | 372 |
2021 | 59 | 4 | 19 | 0.209 | 27 | 0.566 | -0.3 | 0.29 | 0.277 | 315 | 30 | 78 | 7 | 0 | 78 | 0.268 | 64 | 60 | 115 | 1 | 2 | 1 | 6 | 1 | 0 | 0 | 282 |
2023 | 49 | 12 | 30 | 0.202 | 28 | 0.693 | -0.9 | 0.279 | 0.413 | 272 | 27 | 95 | 15 | 0 | 100 | 0.301 | 86 | 87 | 84 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 3 | 0 | 242 |
2024 | 60 | 12 | 43 | 0.199 | 45 | 0.662 | -0.4 | 0.301 | 0.361 | 346 | 39 | 118 | 9 | 2 | 109 | 0.3 | 80 | 83 | 116 | 0 | 5 | 1 | 13 | 1 | 0 | 0 | 302 |
2025 | 43 | 7 | 28 | 0.235 | 28 | 0.752 | 0.7 | 0.353 | 0.399 | 218 | 32 | 59 | 9 | 0 | 73 | 0.34 | 111 | 111 | 85 | 1 | 2 | 1 | 8 | 1 | 1 | 0 | 183 |





