Javier Báez ra mắt MLB vào năm 2014 và đã thi đấu tổng cộng 11 mùa giải với 1.222 trận. Với BA 0,251, OPS 0,730, HR 181, và WAR 25.7, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 454 mọi thời đại về HR và 729 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Javier Báez |
Ngày sinh | 1 tháng 12, 1992 |
Quốc tịch | ![]() |
Ra mắt MLB | 2014 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Javier Báez ra mắt MLB vào năm 2014 và đã thi đấu tổng cộng 11 mùa giải với 1.222 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
G | 1.222 (Hạng 1.214) |
AB | 4.377 (Hạng 1.086) |
H | 1.099 (Hạng 1.230) |
BA | 0,251 (Hạng 5.692) |
2B | 217 (Hạng 988) |
3B | 27 (Hạng 1.605) |
HR | 181 (Hạng 454) |
RBI | 628 (Hạng 812) |
R | 598 (Hạng 1.104) |
BB | 218 (Hạng ) |
OBP | 0,293 (Hạng 8.206) |
SLG | 0,437 (Hạng 1.812) |
OPS | 0,730 (Hạng 3.303) |
SB | 110 (Hạng 816) |
SO | 1.294 (Hạng 169) |
GIDP | 104 (Hạng 694) |
CS | 33 (Hạng 1.060) |
Rbat+ | 94 (Hạng 4.371) |
WAR | 25.7 (Hạng 729) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2024)
Trong mùa giải 2024, Javier Báez đã ra sân 80 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
G | 80 |
AB | 272 |
H | 50 |
BA | 0,184 |
2B | 12 |
3B | 0 |
HR | 6 |
RBI | 37 |
R | 25 |
BB | 12 |
OBP | 0,221 |
SLG | 0,294 |
OPS | 0,516 |
SB | 8 |
SO | 69 |
GIDP | 10 |
CS | 1 |
Rbat+ | 41 |
WAR | −1.1 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Javier Báez theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2018, 34 HR
- H cao nhất: 2018, 176 H
- RBI cao nhất: 2018, 111 RBI
- SB cao nhất: 2018, 21 SB
- BA cao nhất: 2018, 0,290
- OBP cao nhất: 2018, 0,326
- SLG cao nhất: 2018, 0,554
- OPS cao nhất: 2018, 0,881
- WAR cao nhất: 2018, 6.8
🎯 Thành tích postseason
Javier Báez đã thi đấu tổng cộng 36 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,221, OBP 0,250, SLG 0,385, và OPS 0,635. Ngoài ra, anh ghi được 5 HR, 27 H, 14 RBI, và 7 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Javier Báez
season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2014 | 36 | 9 | 20 | 0.169 | 25 | 0.551 | -0.9 | 0.227 | 0.324 | 229 | 15 | 95 | 6 | 0 | 69 | 0.255 | 44 | 52 | 52 | 5 | 1 | 0 | 5 | 1 | 0 | 0 | 213 |
2015 | 22 | 1 | 4 | 0.289 | 4 | 0.733 | 0.6 | 0.325 | 0.408 | 80 | 4 | 24 | 6 | 0 | 31 | 0.307 | 93 | 102 | 28 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | 0 | 0 | 76 |
2016 | 115 | 14 | 59 | 0.273 | 50 | 0.737 | 2.7 | 0.314 | 0.423 | 450 | 15 | 108 | 19 | 1 | 178 | 0.327 | 92 | 94 | 142 | 8 | 11 | 3 | 12 | 3 | 2 | 1 | 421 |
2017 | 128 | 23 | 75 | 0.273 | 75 | 0.796 | 2.7 | 0.317 | 0.48 | 508 | 30 | 144 | 24 | 2 | 225 | 0.34 | 99 | 102 | 145 | 10 | 1 | 15 | 10 | 3 | 2 | 6 | 469 |
2018 | 176 | 34 | 111 | 0.29 | 101 | 0.881 | 6.8 | 0.326 | 0.554 | 645 | 29 | 167 | 40 | 9 | 336 | 0.385 | 136 | 129 | 160 | 10 | 5 | 8 | 21 | 9 | 4 | 1 | 606 |
2019 | 149 | 29 | 85 | 0.281 | 89 | 0.847 | 6.7 | 0.316 | 0.531 | 561 | 28 | 156 | 38 | 4 | 282 | 0.351 | 113 | 115 | 138 | 16 | 0 | 3 | 11 | 7 | 2 | 0 | 531 |
2020 | 45 | 8 | 24 | 0.203 | 27 | 0.599 | 0.7 | 0.238 | 0.36 | 235 | 7 | 75 | 9 | 1 | 80 | 0.278 | 62 | 59 | 59 | 8 | 4 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 222 |
2021 | 133 | 31 | 87 | 0.265 | 80 | 0.813 | 4.3 | 0.319 | 0.494 | 547 | 28 | 184 | 18 | 2 | 248 | 0.358 | 120 | 117 | 138 | 12 | 13 | 2 | 18 | 5 | 3 | 0 | 502 |
2022 | 132 | 17 | 67 | 0.238 | 64 | 0.671 | 2.4 | 0.278 | 0.393 | 590 | 26 | 147 | 27 | 4 | 218 | 0.307 | 95 | 91 | 144 | 13 | 6 | 1 | 9 | 2 | 3 | 0 | 555 |
2023 | 113 | 9 | 59 | 0.222 | 58 | 0.593 | 0.8 | 0.267 | 0.325 | 547 | 24 | 125 | 18 | 4 | 166 | 0.275 | 65 | 63 | 136 | 12 | 9 | 0 | 12 | 0 | 3 | 0 | 510 |
2024 | 50 | 6 | 37 | 0.184 | 25 | 0.516 | -1.1 | 0.221 | 0.294 | 289 | 12 | 69 | 12 | 0 | 80 | 0.236 | 41 | 46 | 80 | 10 | 2 | 1 | 8 | 1 | 3 | 0 | 272 |