Josh Bell ra mắt MLB vào năm 2016 và đã thi đấu tổng cộng 10 mùa giải với 1.287 trận. Với BA 0,256, OPS 0,784, HR 193, và WAR 8.6, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 413 mọi thời đại về HR và 1.972 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
| Tên | Josh Bell |
| Ngày sinh | 14 tháng 8, 1992 |
| Quốc tịch | |
| Vị trí | First Baseman |
| Đánh | Both |
| Ném | Right |
| Ra mắt MLB | 2016 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Josh Bell ra mắt MLB vào năm 2016 và đã thi đấu tổng cộng 10 mùa giải với 1.287 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
| G | 1.287 (Hạng 1.111) |
| AB | 4.503 (Hạng 1.048) |
| H | 1.153 (Hạng 1.138) |
| BA | 0,256 (Hạng 5.097) |
| 2B | 225 (Hạng 925) |
| 3B | 20 (Hạng 2.142) |
| HR | 193 (Hạng 413) |
| RBI | 676 (Hạng 742) |
| R | 604 (Hạng 1.097) |
| BB | 577 (Hạng 581) |
| OBP | 0,341 (Hạng 3.109) |
| SLG | 0,443 (Hạng 1.653) |
| OPS | 0,784 (Hạng 1.816) |
| SB | 4 (Hạng 5.874) |
| SO | 962 (Hạng 432) |
| GIDP | 139 (Hạng 380) |
| CS | 17 (Hạng 1.982) |
| Rbat+ | 115 (Hạng 1.983) |
| WAR | 8.6 (Hạng 1.972) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2025)
Trong mùa giải 2025, Josh Bell đã ra sân 140 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
| G | 140 |
| AB | 468 |
| H | 111 |
| BA | 0,237 |
| 2B | 16 |
| 3B | 1 |
| HR | 22 |
| RBI | 63 |
| R | 54 |
| BB | 57 |
| OBP | 0,325 |
| SLG | 0,417 |
| OPS | 0,741 |
| SB | 0 |
| SO | 88 |
| GIDP | 15 |
| CS | 3 |
| Rbat+ | 110 |
| WAR | 0.4 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Josh Bell theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2019, 37 HR
- H cao nhất: 2022, 147 H
- RBI cao nhất: 2019, 116 RBI
- SB cao nhất: 2017, 2 SB
- BA cao nhất: 2019, 0,277
- OBP cao nhất: 2016, 0,368
- SLG cao nhất: 2019, 0,569
- OPS cao nhất: 2019, 0,936
- WAR cao nhất: 2021, 3.1
🎯 Thành tích postseason
Josh Bell chưa từng thi đấu ở postseason.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Josh Bell
| season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2016 | 35 | 3 | 19 | 0.273 | 18 | 0.775 | -0.8 | 0.368 | 0.406 | 152 | 21 | 19 | 8 | 0 | 52 | 0.344 | 111 | 108 | 45 | 4 | 0 | 0 | 0 | 1 | 3 | 0 | 128 |
2017 | 140 | 26 | 90 | 0.255 | 75 | 0.8 | 0.9 | 0.334 | 0.466 | 620 | 66 | 117 | 26 | 6 | 256 | 0.347 | 113 | 109 | 159 | 15 | 1 | 4 | 2 | 4 | 4 | 0 | 549 |
2018 | 131 | 12 | 62 | 0.261 | 74 | 0.768 | 0.7 | 0.357 | 0.411 | 583 | 77 | 104 | 31 | 4 | 206 | 0.339 | 113 | 111 | 148 | 12 | 0 | 2 | 2 | 5 | 5 | 0 | 501 |
2019 | 146 | 37 | 116 | 0.277 | 94 | 0.936 | 2.6 | 0.367 | 0.569 | 613 | 74 | 118 | 37 | 3 | 300 | 0.384 | 139 | 142 | 143 | 11 | 5 | 13 | 0 | 1 | 7 | 0 | 527 |
2020 | 44 | 8 | 22 | 0.226 | 22 | 0.669 | -0.5 | 0.305 | 0.364 | 223 | 22 | 59 | 3 | 0 | 71 | 0.29 | 74 | 82 | 57 | 3 | 2 | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 195 |
2021 | 130 | 27 | 88 | 0.261 | 75 | 0.823 | 3.1 | 0.347 | 0.476 | 568 | 65 | 101 | 24 | 1 | 237 | 0.37 | 134 | 124 | 144 | 22 | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 0 | 498 |
2022 | 147 | 17 | 71 | 0.266 | 78 | 0.784 | 2.9 | 0.362 | 0.422 | 647 | 81 | 102 | 29 | 3 | 233 | 0.351 | 131 | 127 | 156 | 22 | 5 | 4 | 0 | 1 | 6 | 0 | 552 |
2023 | 135 | 22 | 74 | 0.247 | 52 | 0.744 | -0.1 | 0.325 | 0.419 | 617 | 63 | 134 | 28 | 0 | 229 | 0.323 | 99 | 101 | 150 | 13 | 2 | 2 | 0 | 1 | 3 | 0 | 547 |
2024 | 134 | 19 | 71 | 0.249 | 62 | 0.725 | -0.6 | 0.319 | 0.405 | 603 | 51 | 120 | 23 | 2 | 218 | 0.32 | 98 | 97 | 145 | 22 | 6 | 1 | 0 | 1 | 3 | 0 | 538 |
2025 | 111 | 22 | 63 | 0.237 | 54 | 0.741 | 0.4 | 0.325 | 0.417 | 533 | 57 | 88 | 16 | 1 | 195 | 0.327 | 110 | 110 | 140 | 15 | 5 | 1 | 0 | 3 | 3 | 0 | 468 |





