Ketel Marte ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 10 mùa giải với 1.104 trận. Với BA 0,280, OPS 0,815, HR 143, và WAR 31.2, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 639 mọi thời đại về HR và 550 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Ketel Marte |
Ngày sinh | 12 tháng 10, 1993 |
Quốc tịch | ![]() |
Ra mắt MLB | 2015 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Ketel Marte ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 10 mùa giải với 1.104 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
G | 1.104 (Hạng 1.452) |
AB | 4.054 (Hạng 1.252) |
H | 1.137 (Hạng 1.163) |
BA | 0,280 (Hạng 2.522) |
2B | 242 (Hạng 796) |
3B | 43 (Hạng 904) |
HR | 143 (Hạng 639) |
RBI | 515 (Hạng 1.156) |
R | 601 (Hạng 1.094) |
BB | 407 (Hạng ) |
OBP | 0,348 (Hạng 2.635) |
SLG | 0,467 (Hạng 1.153) |
OPS | 0,815 (Hạng 1.302) |
SB | 61 (Hạng 1.437) |
SO | 726 (Hạng 747) |
GIDP | 80 (Hạng 1.033) |
CS | 17 (Hạng 1.957) |
Rbat+ | 120 (Hạng 1.628) |
WAR | 31.2 (Hạng 550) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2024)
Trong mùa giải 2024, Ketel Marte đã ra sân 136 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
G | 136 |
AB | 504 |
H | 147 |
BA | 0,292 |
2B | 23 |
3B | 2 |
HR | 36 |
RBI | 95 |
R | 93 |
BB | 65 |
OBP | 0,372 |
SLG | 0,560 |
OPS | 0,932 |
SB | 7 |
SO | 106 |
GIDP | 9 |
CS | 1 |
Rbat+ | 155 |
WAR | 6.8 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Ketel Marte theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2024, 36 HR
- H cao nhất: 2019, 187 H
- RBI cao nhất: 2024, 95 RBI
- SB cao nhất: 2016, 11 SB
- BA cao nhất: 2019, 0,329
- OBP cao nhất: 2019, 0,389
- SLG cao nhất: 2019, 0,592
- OPS cao nhất: 2019, 0,981
- WAR cao nhất: 2019, 6.9
🎯 Thành tích postseason
Ketel Marte đã thi đấu tổng cộng 21 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,344, OBP 0,385, SLG 0,589, và OPS 0,974. Ngoài ra, anh ghi được 3 HR, 31 H, 13 RBI, và 3 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Ketel Marte
season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2015 | 62 | 2 | 17 | 0.283 | 25 | 0.753 | 2.2 | 0.351 | 0.402 | 247 | 24 | 43 | 14 | 3 | 88 | 0.347 | 122 | 112 | 57 | 1 | 0 | 0 | 8 | 4 | 2 | 2 | 219 |
2016 | 113 | 1 | 33 | 0.259 | 55 | 0.61 | 0.2 | 0.287 | 0.323 | 466 | 18 | 84 | 21 | 2 | 141 | 0.273 | 64 | 68 | 119 | 10 | 2 | 0 | 11 | 5 | 6 | 3 | 437 |
2017 | 58 | 5 | 18 | 0.26 | 30 | 0.74 | 1.4 | 0.345 | 0.395 | 255 | 29 | 37 | 11 | 2 | 88 | 0.328 | 86 | 88 | 73 | 3 | 1 | 3 | 3 | 1 | 2 | 0 | 223 |
2018 | 135 | 14 | 59 | 0.26 | 68 | 0.768 | 3.9 | 0.332 | 0.437 | 580 | 54 | 79 | 26 | 12 | 227 | 0.345 | 105 | 102 | 153 | 12 | 3 | 3 | 6 | 1 | 2 | 1 | 520 |
2019 | 187 | 32 | 92 | 0.329 | 97 | 0.981 | 6.9 | 0.389 | 0.592 | 628 | 53 | 86 | 36 | 9 | 337 | 0.413 | 154 | 149 | 144 | 7 | 4 | 2 | 10 | 2 | 2 | 0 | 569 |
2020 | 52 | 2 | 17 | 0.287 | 19 | 0.732 | 1.6 | 0.323 | 0.409 | 195 | 7 | 21 | 14 | 1 | 74 | 0.344 | 110 | 97 | 45 | 2 | 4 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 181 |
2021 | 108 | 14 | 50 | 0.318 | 52 | 0.909 | 1.9 | 0.377 | 0.532 | 374 | 31 | 60 | 29 | 1 | 181 | 0.39 | 143 | 143 | 90 | 8 | 2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 340 |
2022 | 118 | 12 | 52 | 0.24 | 68 | 0.727 | 1.4 | 0.321 | 0.407 | 558 | 55 | 101 | 42 | 2 | 200 | 0.319 | 102 | 105 | 137 | 12 | 6 | 3 | 5 | 1 | 5 | 0 | 492 |
2023 | 157 | 25 | 82 | 0.276 | 94 | 0.844 | 4.9 | 0.358 | 0.485 | 650 | 71 | 109 | 26 | 9 | 276 | 0.366 | 128 | 127 | 150 | 16 | 5 | 2 | 8 | 2 | 5 | 0 | 569 |
2024 | 147 | 36 | 95 | 0.292 | 93 | 0.932 | 6.8 | 0.372 | 0.56 | 583 | 65 | 106 | 23 | 2 | 282 | 0.396 | 155 | 155 | 136 | 9 | 5 | 7 | 7 | 1 | 9 | 0 | 504 |