Kyle Schwarber ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 11 mùa giải với 1.291 trận. Với BA 0,231, OPS 0,846, HR 340, và WAR 20.1, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 111 mọi thời đại về HR và 979 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
| Tên | Kyle Schwarber |
| Ngày sinh | 5 tháng 3, 1993 |
| Quốc tịch | |
| Vị trí | Leftfielder |
| Đánh | Left |
| Ném | Right |
| Ra mắt MLB | 2015 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Kyle Schwarber ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 11 mùa giải với 1.291 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
| G | 1.291 (Hạng 1.096) |
| AB | 4.544 (Hạng 1.029) |
| H | 1.050 (Hạng 1.329) |
| BA | 0,231 (Hạng 8.517) |
| 2B | 175 (Hạng 1.395) |
| 3B | 14 (Hạng 2.782) |
| HR | 340 (Hạng 111) |
| RBI | 784 (Hạng 548) |
| R | 800 (Hạng 634) |
| BB | 764 (Hạng 303) |
| OBP | 0,346 (Hạng 2.758) |
| SLG | 0,500 (Hạng 558) |
| OPS | 0,846 (Hạng 947) |
| SB | 37 (Hạng 2.174) |
| SO | 1.527 (Hạng 76) |
| GIDP | 53 (Hạng 1.637) |
| CS | 19 (Hạng 1.797) |
| Rbat+ | 126 (Hạng 1.313) |
| WAR | 20.1 (Hạng 979) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2025)
Trong mùa giải 2025, Kyle Schwarber đã ra sân 162 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
| G | 162 |
| AB | 604 |
| H | 145 |
| BA | 0,240 |
| 2B | 23 |
| 3B | 2 |
| HR | 56 |
| RBI | 132 |
| R | 111 |
| BB | 108 |
| OBP | 0,365 |
| SLG | 0,563 |
| OPS | 0,928 |
| SB | 10 |
| SO | 197 |
| GIDP | 4 |
| CS | 2 |
| Rbat+ | 149 |
| WAR | 4.7 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Kyle Schwarber theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2025, 56 HR
- H cao nhất: 2025, 145 H
- RBI cao nhất: 2025, 132 RBI
- SB cao nhất: 2022, 10 SB
- BA cao nhất: 2021, 0,266
- OBP cao nhất: 2021, 0,374
- SLG cao nhất: 2025, 0,563
- OPS cao nhất: 2021, 0,928
- WAR cao nhất: 2025, 4.7
🎯 Thành tích postseason
Kyle Schwarber đã thi đấu tổng cộng 62 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,240, OBP 0,377, SLG 0,570, và OPS 0,947. Ngoài ra, anh ghi được 20 HR, 48 H, 31 RBI, và 4 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Kyle Schwarber
| season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2015 | 57 | 16 | 43 | 0.246 | 52 | 0.842 | 1.2 | 0.355 | 0.487 | 273 | 36 | 77 | 6 | 1 | 113 | 0.366 | 132 | 130 | 69 | 4 | 4 | 1 | 3 | 3 | 1 | 0 | 232 |
2016 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.2 | -0.1 | 0.2 | 0 | 5 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0.139 | -42 | -40 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 |
2017 | 89 | 30 | 59 | 0.211 | 67 | 0.782 | 0 | 0.315 | 0.467 | 486 | 59 | 150 | 16 | 1 | 197 | 0.336 | 97 | 99 | 129 | 6 | 5 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 422 |
2018 | 102 | 26 | 61 | 0.238 | 64 | 0.823 | 2.1 | 0.356 | 0.467 | 510 | 78 | 140 | 14 | 3 | 200 | 0.346 | 109 | 117 | 137 | 6 | 1 | 20 | 4 | 3 | 2 | 1 | 428 |
2019 | 132 | 38 | 92 | 0.25 | 82 | 0.871 | 2.1 | 0.339 | 0.531 | 610 | 70 | 156 | 29 | 3 | 281 | 0.362 | 121 | 122 | 155 | 6 | 5 | 5 | 2 | 3 | 6 | 0 | 529 |
2020 | 36 | 11 | 24 | 0.188 | 30 | 0.701 | 0.1 | 0.308 | 0.393 | 224 | 30 | 66 | 6 | 0 | 75 | 0.316 | 90 | 88 | 59 | 3 | 3 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 191 |
2021 | 106 | 32 | 71 | 0.266 | 76 | 0.928 | 3.5 | 0.374 | 0.554 | 471 | 64 | 127 | 19 | 0 | 221 | 0.404 | 156 | 149 | 113 | 4 | 6 | 1 | 1 | 1 | 2 | 0 | 399 |
2022 | 126 | 46 | 94 | 0.218 | 100 | 0.827 | 2.3 | 0.323 | 0.504 | 669 | 86 | 200 | 21 | 3 | 291 | 0.36 | 130 | 131 | 155 | 10 | 4 | 3 | 10 | 1 | 2 | 0 | 577 |
2023 | 115 | 47 | 104 | 0.197 | 108 | 0.817 | 0.7 | 0.343 | 0.474 | 720 | 126 | 215 | 19 | 1 | 277 | 0.349 | 119 | 121 | 160 | 4 | 6 | 5 | 0 | 2 | 3 | 0 | 585 |
2024 | 142 | 38 | 104 | 0.248 | 110 | 0.851 | 3.5 | 0.366 | 0.485 | 692 | 106 | 197 | 22 | 0 | 278 | 0.367 | 137 | 137 | 150 | 6 | 5 | 4 | 5 | 3 | 8 | 0 | 573 |
2025 | 145 | 56 | 132 | 0.24 | 111 | 0.928 | 4.7 | 0.365 | 0.563 | 724 | 108 | 197 | 23 | 2 | 340 | 0.396 | 149 | 150 | 162 | 4 | 11 | 6 | 10 | 2 | 1 | 0 | 604 |





