Kyle Schwarber ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 10 mùa giải với 1.129 trận. Với BA 0,230, OPS 0,834, HR 284, và WAR 15.4, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 185 mọi thời đại về HR và 1.272 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Kyle Schwarber |
Ngày sinh | 5 tháng 3, 1993 |
Quốc tịch | ![]() |
Ra mắt MLB | 2015 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Kyle Schwarber ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 10 mùa giải với 1.129 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
G | 1.129 (Hạng 1.392) |
AB | 3.940 (Hạng 1.306) |
H | 905 (Hạng 1.572) |
BA | 0,230 (Hạng 8.608) |
2B | 152 (Hạng 1.614) |
3B | 12 (Hạng 3.032) |
HR | 284 (Hạng 185) |
RBI | 652 (Hạng 774) |
R | 689 (Hạng 861) |
BB | 656 (Hạng ) |
OBP | 0,343 (Hạng 2.952) |
SLG | 0,491 (Hạng 871) |
OPS | 0,834 (Hạng 1.043) |
SB | 27 (Hạng 2.639) |
SO | 1.330 (Hạng 149) |
GIDP | 49 (Hạng 1.732) |
CS | 17 (Hạng 1.957) |
Rbat+ | 123 (Hạng 1.462) |
WAR | 15.4 (Hạng 1.272) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2024)
Trong mùa giải 2024, Kyle Schwarber đã ra sân 150 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
G | 150 |
AB | 573 |
H | 142 |
BA | 0,248 |
2B | 22 |
3B | 0 |
HR | 38 |
RBI | 104 |
R | 110 |
BB | 106 |
OBP | 0,366 |
SLG | 0,485 |
OPS | 0,851 |
SB | 5 |
SO | 197 |
GIDP | 6 |
CS | 3 |
Rbat+ | 137 |
WAR | 3.5 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Kyle Schwarber theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2023, 47 HR
- H cao nhất: 2024, 142 H
- RBI cao nhất: 2023, 104 RBI
- SB cao nhất: 2022, 10 SB
- BA cao nhất: 2021, 0,266
- OBP cao nhất: 2021, 0,374
- SLG cao nhất: 2021, 0,554
- OPS cao nhất: 2021, 0,928
- WAR cao nhất: 2021, 3.5
🎯 Thành tích postseason
Kyle Schwarber đã thi đấu tổng cộng 58 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,245, OBP 0,384, SLG 0,565, và OPS 0,949. Ngoài ra, anh ghi được 18 HR, 45 H, 28 RBI, và 4 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Kyle Schwarber
season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2015 | 57 | 16 | 43 | 0.246 | 52 | 0.842 | 1.2 | 0.355 | 0.487 | 273 | 36 | 77 | 6 | 1 | 113 | 0.366 | 132 | 130 | 69 | 4 | 4 | 1 | 3 | 3 | 1 | 0 | 232 |
2016 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.2 | -0.1 | 0.2 | 0 | 5 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0.139 | -42 | -40 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 |
2017 | 89 | 30 | 59 | 0.211 | 67 | 0.782 | 0 | 0.315 | 0.467 | 486 | 59 | 150 | 16 | 1 | 197 | 0.336 | 97 | 99 | 129 | 6 | 5 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 422 |
2018 | 102 | 26 | 61 | 0.238 | 64 | 0.823 | 2.1 | 0.356 | 0.467 | 510 | 78 | 140 | 14 | 3 | 200 | 0.346 | 109 | 117 | 137 | 6 | 1 | 20 | 4 | 3 | 2 | 1 | 428 |
2019 | 132 | 38 | 92 | 0.25 | 82 | 0.871 | 2.1 | 0.339 | 0.531 | 610 | 70 | 156 | 29 | 3 | 281 | 0.362 | 121 | 122 | 155 | 6 | 5 | 5 | 2 | 3 | 6 | 0 | 529 |
2020 | 36 | 11 | 24 | 0.188 | 30 | 0.701 | 0.1 | 0.308 | 0.393 | 224 | 30 | 66 | 6 | 0 | 75 | 0.316 | 90 | 88 | 59 | 3 | 3 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 191 |
2021 | 106 | 32 | 71 | 0.266 | 76 | 0.928 | 3.5 | 0.374 | 0.554 | 471 | 64 | 127 | 19 | 0 | 221 | 0.404 | 156 | 149 | 113 | 4 | 6 | 1 | 1 | 1 | 2 | 0 | 399 |
2022 | 126 | 46 | 94 | 0.218 | 100 | 0.827 | 2.3 | 0.323 | 0.504 | 669 | 86 | 200 | 21 | 3 | 291 | 0.36 | 130 | 131 | 155 | 10 | 4 | 3 | 10 | 1 | 2 | 0 | 577 |
2023 | 115 | 47 | 104 | 0.197 | 108 | 0.817 | 0.7 | 0.343 | 0.474 | 720 | 126 | 215 | 19 | 1 | 277 | 0.349 | 119 | 121 | 160 | 4 | 6 | 5 | 0 | 2 | 3 | 0 | 585 |
2024 | 142 | 38 | 104 | 0.248 | 110 | 0.851 | 3.5 | 0.366 | 0.485 | 692 | 106 | 197 | 22 | 0 | 278 | 0.367 | 137 | 137 | 150 | 6 | 5 | 4 | 5 | 3 | 8 | 0 | 573 |