Marcell Ozuna ra mắt MLB vào năm 2013 và đã thi đấu tổng cộng 12 mùa giải với 1.469 trận. Với BA 0,272, OPS 0,809, HR 275, và WAR 27.8, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 201 mọi thời đại về HR và 653 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Marcell Ozuna |
Ngày sinh | 12 tháng 11, 1990 |
Quốc tịch | ![]() |
Ra mắt MLB | 2013 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Marcell Ozuna ra mắt MLB vào năm 2013 và đã thi đấu tổng cộng 12 mùa giải với 1.469 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
G | 1.469 (Hạng 778) |
AB | 5.558 (Hạng 634) |
H | 1.514 (Hạng 653) |
BA | 0,272 (Hạng 3.251) |
2B | 261 (Hạng 679) |
3B | 21 (Hạng 2.039) |
HR | 275 (Hạng 201) |
RBI | 880 (Hạng 420) |
R | 762 (Hạng 693) |
BB | 510 (Hạng ) |
OBP | 0,334 (Hạng 3.628) |
SLG | 0,475 (Hạng 1.031) |
OPS | 0,809 (Hạng 1.377) |
SB | 29 (Hạng 2.523) |
SO | 1.346 (Hạng 140) |
GIDP | 141 (Hạng 371) |
CS | 14 (Hạng 2.252) |
Rbat+ | 120 (Hạng 1.628) |
WAR | 27.8 (Hạng 653) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2024)
Trong mùa giải 2024, Marcell Ozuna đã ra sân 162 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
G | 162 |
AB | 606 |
H | 183 |
BA | 0,302 |
2B | 31 |
3B | 0 |
HR | 39 |
RBI | 104 |
R | 96 |
BB | 74 |
OBP | 0,378 |
SLG | 0,546 |
OPS | 0,925 |
SB | 1 |
SO | 170 |
GIDP | 23 |
Rbat+ | 154 |
WAR | 4.3 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Marcell Ozuna theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2023, 40 HR
- H cao nhất: 2017, 191 H
- RBI cao nhất: 2017, 124 RBI
- SB cao nhất: 2019, 12 SB
- BA cao nhất: 2020, 0,338
- OBP cao nhất: 2020, 0,431
- SLG cao nhất: 2020, 0,636
- OPS cao nhất: 2020, 1,067
- WAR cao nhất: 2017, 5.7
🎯 Thành tích postseason
Marcell Ozuna đã thi đấu tổng cộng 30 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,250, OBP 0,285, SLG 0,440, và OPS 0,725. Ngoài ra, anh ghi được 5 HR, 29 H, 17 RBI, và 0 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Marcell Ozuna
season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2013 | 73 | 3 | 32 | 0.265 | 31 | 0.693 | 0.9 | 0.303 | 0.389 | 291 | 13 | 57 | 17 | 4 | 107 | 0.317 | 89 | 90 | 70 | 6 | 2 | 0 | 5 | 1 | 0 | 1 | 275 |
2014 | 152 | 23 | 85 | 0.269 | 72 | 0.772 | 4.4 | 0.317 | 0.455 | 612 | 41 | 164 | 26 | 5 | 257 | 0.346 | 117 | 114 | 153 | 12 | 1 | 1 | 3 | 1 | 5 | 0 | 565 |
2015 | 119 | 10 | 44 | 0.259 | 47 | 0.691 | 0.8 | 0.308 | 0.383 | 494 | 30 | 110 | 27 | 0 | 176 | 0.301 | 86 | 92 | 123 | 10 | 3 | 1 | 2 | 3 | 2 | 0 | 459 |
2016 | 148 | 23 | 76 | 0.266 | 75 | 0.773 | 1.9 | 0.321 | 0.452 | 608 | 43 | 115 | 23 | 6 | 252 | 0.344 | 117 | 110 | 148 | 11 | 4 | 2 | 0 | 3 | 4 | 0 | 557 |
2017 | 191 | 37 | 124 | 0.312 | 93 | 0.924 | 5.7 | 0.376 | 0.548 | 679 | 64 | 144 | 30 | 2 | 336 | 0.389 | 151 | 149 | 159 | 18 | 0 | 4 | 1 | 3 | 2 | 0 | 613 |
2018 | 163 | 23 | 88 | 0.28 | 69 | 0.758 | 2.4 | 0.325 | 0.433 | 628 | 38 | 110 | 16 | 2 | 252 | 0.337 | 108 | 106 | 148 | 10 | 3 | 2 | 3 | 0 | 4 | 0 | 582 |
2019 | 117 | 29 | 89 | 0.241 | 80 | 0.8 | 2.2 | 0.328 | 0.472 | 549 | 62 | 114 | 23 | 1 | 229 | 0.347 | 110 | 109 | 130 | 21 | 1 | 2 | 12 | 2 | 1 | 0 | 485 |
2020 | 77 | 18 | 56 | 0.338 | 38 | 1.067 | 2.8 | 0.431 | 0.636 | 267 | 38 | 60 | 14 | 0 | 145 | 0.444 | 175 | 177 | 60 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 1 | 0 | 228 |
2021 | 40 | 7 | 26 | 0.213 | 21 | 0.645 | -0.1 | 0.288 | 0.356 | 208 | 19 | 46 | 6 | 0 | 67 | 0.286 | 66 | 70 | 48 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 188 |
2022 | 106 | 23 | 56 | 0.226 | 56 | 0.687 | -0.9 | 0.274 | 0.413 | 507 | 31 | 122 | 19 | 0 | 194 | 0.301 | 85 | 88 | 124 | 12 | 2 | 0 | 2 | 1 | 4 | 0 | 470 |
2023 | 145 | 40 | 100 | 0.274 | 84 | 0.905 | 3.4 | 0.346 | 0.558 | 592 | 57 | 134 | 29 | 1 | 296 | 0.384 | 141 | 140 | 144 | 9 | 3 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 530 |
2024 | 183 | 39 | 104 | 0.302 | 96 | 0.925 | 4.3 | 0.378 | 0.546 | 688 | 74 | 170 | 31 | 0 | 331 | 0.394 | 154 | 154 | 162 | 23 | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 0 | 606 |