Matt Chapman ra mắt MLB vào năm 2017 và đã thi đấu tổng cộng 9 mùa giải với 1.150 trận. Với BA 0,240, OPS 0,788, HR 203, và WAR 41.8, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 372 mọi thời đại về HR và 334 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
| Tên | Matt Chapman |
| Ngày sinh | 28 tháng 4, 1993 |
| Quốc tịch | |
| Vị trí | Third Baseman |
| Đánh | Right |
| Ném | Right |
| Ra mắt MLB | 2017 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Matt Chapman ra mắt MLB vào năm 2017 và đã thi đấu tổng cộng 9 mùa giải với 1.150 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
| G | 1.150 (Hạng 1.370) |
| AB | 4.167 (Hạng 1.203) |
| H | 1.001 (Hạng 1.404) |
| BA | 0,240 (Hạng 7.483) |
| 2B | 253 (Hạng 733) |
| 3B | 23 (Hạng 1.885) |
| HR | 203 (Hạng 372) |
| RBI | 565 (Hạng 995) |
| R | 661 (Hạng 937) |
| BB | 516 (Hạng 733) |
| OBP | 0,330 (Hạng 4.353) |
| SLG | 0,458 (Hạng 1.327) |
| OPS | 0,788 (Hạng 1.742) |
| SB | 35 (Hạng 2.266) |
| SO | 1.260 (Hạng 191) |
| GIDP | 72 (Hạng 1.203) |
| CS | 18 (Hạng 1.885) |
| Rbat+ | 119 (Hạng 1.680) |
| WAR | 41.8 (Hạng 334) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2025)
Trong mùa giải 2025, Matt Chapman đã ra sân 128 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
| G | 128 |
| AB | 454 |
| H | 105 |
| BA | 0,231 |
| 2B | 23 |
| 3B | 2 |
| HR | 21 |
| RBI | 61 |
| R | 76 |
| BB | 71 |
| OBP | 0,340 |
| SLG | 0,430 |
| OPS | 0,770 |
| SB | 9 |
| SO | 126 |
| GIDP | 8 |
| CS | 4 |
| Rbat+ | 122 |
| WAR | 4.1 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Matt Chapman theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2019, 36 HR
- H cao nhất: 2018, 152 H
- RBI cao nhất: 2019, 91 RBI
- SB cao nhất: 2024, 15 SB
- BA cao nhất: 2018, 0,278
- OBP cao nhất: 2018, 0,356
- SLG cao nhất: 2020, 0,535
- OPS cao nhất: 2018, 0,864
- WAR cao nhất: 2018, 7.4
🎯 Thành tích postseason
Matt Chapman đã thi đấu tổng cộng 6 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,273, OBP 0,346, SLG 0,318, và OPS 0,664. Ngoài ra, anh ghi được 0 HR, 6 H, 1 RBI, và 0 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Matt Chapman
| season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2017 | 68 | 14 | 40 | 0.234 | 39 | 0.785 | 3.3 | 0.313 | 0.472 | 326 | 32 | 92 | 23 | 2 | 137 | 0.335 | 112 | 111 | 84 | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 2 | 0 | 290 |
2018 | 152 | 24 | 68 | 0.278 | 100 | 0.864 | 7.4 | 0.356 | 0.508 | 616 | 58 | 146 | 42 | 6 | 278 | 0.37 | 137 | 137 | 145 | 18 | 9 | 0 | 1 | 2 | 2 | 0 | 547 |
2019 | 145 | 36 | 91 | 0.249 | 102 | 0.848 | 7.3 | 0.342 | 0.506 | 670 | 73 | 147 | 36 | 3 | 295 | 0.361 | 129 | 127 | 156 | 12 | 11 | 0 | 1 | 1 | 3 | 0 | 583 |
2020 | 33 | 10 | 25 | 0.232 | 22 | 0.812 | 1.2 | 0.276 | 0.535 | 152 | 8 | 54 | 9 | 2 | 76 | 0.335 | 112 | 120 | 37 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 142 |
2021 | 111 | 27 | 72 | 0.21 | 75 | 0.716 | 3.4 | 0.314 | 0.403 | 622 | 80 | 202 | 15 | 3 | 213 | 0.31 | 98 | 100 | 151 | 6 | 4 | 0 | 3 | 2 | 9 | 0 | 529 |
2022 | 123 | 27 | 76 | 0.229 | 83 | 0.757 | 3.7 | 0.324 | 0.433 | 621 | 68 | 170 | 27 | 1 | 233 | 0.329 | 113 | 116 | 155 | 7 | 10 | 1 | 2 | 2 | 5 | 0 | 538 |
2023 | 122 | 17 | 54 | 0.24 | 66 | 0.755 | 4.3 | 0.33 | 0.424 | 581 | 62 | 165 | 39 | 2 | 216 | 0.333 | 110 | 107 | 140 | 4 | 8 | 1 | 4 | 2 | 2 | 0 | 509 |
2024 | 142 | 27 | 78 | 0.247 | 98 | 0.79 | 7.1 | 0.328 | 0.463 | 647 | 64 | 158 | 39 | 2 | 266 | 0.351 | 129 | 125 | 154 | 13 | 6 | 3 | 15 | 2 | 2 | 0 | 575 |
2025 | 105 | 21 | 61 | 0.231 | 76 | 0.77 | 4.1 | 0.34 | 0.43 | 535 | 71 | 126 | 23 | 2 | 195 | 0.341 | 122 | 120 | 128 | 8 | 6 | 1 | 9 | 4 | 4 | 0 | 454 |





