Max Muncy ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 10 mùa giải với 1.020 trận. Với BA 0,229, OPS 0,828, HR 214, và WAR 26.9, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 342 mọi thời đại về HR và 696 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
| Tên | Max Muncy |
| Ngày sinh | 25 tháng 8, 1990 |
| Quốc tịch | |
| Vị trí | Third Baseman, First Baseman and Second Baseman |
| Đánh | Left |
| Ném | Right |
| Ra mắt MLB | 2015 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Max Muncy ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 10 mùa giải với 1.020 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
| G | 1.020 (Hạng 1.655) |
| AB | 3.293 (Hạng 1.676) |
| H | 755 (Hạng 1.948) |
| BA | 0,229 (Hạng 8.759) |
| 2B | 145 (Hạng 1.709) |
| 3B | 10 (Hạng 3.431) |
| HR | 214 (Hạng 342) |
| RBI | 604 (Hạng 879) |
| R | 593 (Hạng 1.132) |
| BB | 604 (Hạng 531) |
| OBP | 0,354 (Hạng 2.281) |
| SLG | 0,474 (Hạng 1.053) |
| OPS | 0,828 (Hạng 1.149) |
| SB | 18 (Hạng 3.331) |
| SO | 969 (Hạng 425) |
| GIDP | 36 (Hạng 2.170) |
| CS | 4 (Hạng 3.997) |
| Rbat+ | 124 (Hạng 1.399) |
| WAR | 26.9 (Hạng 696) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2025)
Trong mùa giải 2025, Max Muncy đã ra sân 100 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
| G | 100 |
| AB | 313 |
| H | 76 |
| BA | 0,243 |
| 2B | 10 |
| 3B | 2 |
| HR | 19 |
| RBI | 67 |
| R | 48 |
| BB | 64 |
| OBP | 0,376 |
| SLG | 0,470 |
| OPS | 0,846 |
| SB | 4 |
| SO | 83 |
| GIDP | 4 |
| Rbat+ | 136 |
| WAR | 3.6 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Max Muncy theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2021, 36 HR
- H cao nhất: 2021, 124 H
- RBI cao nhất: 2023, 105 RBI
- SB cao nhất: 2019, 4 SB
- BA cao nhất: 2018, 0,263
- OBP cao nhất: 2018, 0,391
- SLG cao nhất: 2018, 0,582
- OPS cao nhất: 2018, 0,973
- WAR cao nhất: 2019, 5.3
🎯 Thành tích postseason
Max Muncy đã thi đấu tổng cộng 79 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,216, OBP 0,381, SLG 0,436, và OPS 0,817. Ngoài ra, anh ghi được 16 HR, 56 H, 37 RBI, và 4 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Max Muncy
| season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2015 | 21 | 3 | 9 | 0.206 | 14 | 0.66 | -0.2 | 0.268 | 0.392 | 112 | 9 | 31 | 8 | 1 | 40 | 0.283 | 73 | 81 | 45 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 102 |
2016 | 21 | 2 | 8 | 0.186 | 13 | 0.565 | -0.2 | 0.308 | 0.257 | 133 | 20 | 24 | 2 | 0 | 29 | 0.267 | 60 | 59 | 51 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 113 |
2018 | 104 | 35 | 79 | 0.263 | 75 | 0.973 | 4.3 | 0.391 | 0.582 | 481 | 79 | 131 | 17 | 2 | 230 | 0.416 | 164 | 161 | 137 | 4 | 5 | 6 | 3 | 0 | 2 | 0 | 395 |
2019 | 122 | 35 | 98 | 0.251 | 101 | 0.889 | 5.3 | 0.374 | 0.515 | 589 | 90 | 149 | 22 | 1 | 251 | 0.387 | 140 | 132 | 141 | 5 | 8 | 1 | 4 | 1 | 4 | 0 | 487 |
2020 | 39 | 12 | 27 | 0.192 | 36 | 0.72 | 0.5 | 0.331 | 0.389 | 248 | 39 | 60 | 4 | 0 | 79 | 0.316 | 91 | 95 | 58 | 3 | 4 | 2 | 1 | 0 | 2 | 0 | 203 |
2021 | 124 | 36 | 94 | 0.249 | 95 | 0.895 | 4.6 | 0.368 | 0.527 | 592 | 83 | 120 | 26 | 2 | 262 | 0.385 | 137 | 135 | 144 | 7 | 11 | 5 | 2 | 1 | 1 | 0 | 497 |
2022 | 91 | 21 | 69 | 0.196 | 69 | 0.713 | 3.1 | 0.329 | 0.384 | 565 | 90 | 141 | 22 | 1 | 178 | 0.322 | 101 | 100 | 136 | 2 | 5 | 1 | 2 | 0 | 6 | 0 | 464 |
2023 | 102 | 36 | 105 | 0.212 | 95 | 0.808 | 2.9 | 0.333 | 0.475 | 579 | 85 | 153 | 17 | 1 | 229 | 0.345 | 115 | 117 | 135 | 8 | 6 | 4 | 1 | 2 | 6 | 0 | 482 |
2024 | 55 | 15 | 48 | 0.232 | 47 | 0.852 | 3 | 0.358 | 0.494 | 293 | 45 | 77 | 17 | 0 | 117 | 0.361 | 136 | 141 | 73 | 1 | 5 | 3 | 1 | 0 | 6 | 0 | 237 |
2025 | 76 | 19 | 67 | 0.243 | 48 | 0.846 | 3.6 | 0.376 | 0.47 | 388 | 64 | 83 | 10 | 2 | 147 | 0.37 | 136 | 136 | 100 | 4 | 6 | 2 | 4 | 0 | 5 | 0 | 313 |





