Mike Yastrzemski ra mắt MLB vào năm 2019 và đã thi đấu tổng cộng 7 mùa giải với 840 trận. Với BA 0,238, OPS 0,771, HR 123, và WAR 17.0, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 791 mọi thời đại về HR và 1.163 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
| Tên | Mike Yastrzemski |
| Ngày sinh | 23 tháng 8, 1990 |
| Quốc tịch | |
| Vị trí | Rightfielder |
| Đánh | Left |
| Ném | Left |
| Ra mắt MLB | 2019 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Mike Yastrzemski ra mắt MLB vào năm 2019 và đã thi đấu tổng cộng 7 mùa giải với 840 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
| G | 840 (Hạng 2.125) |
| AB | 2.751 (Hạng 2.050) |
| H | 654 (Hạng 2.214) |
| BA | 0,238 (Hạng 7.713) |
| 2B | 162 (Hạng 1.527) |
| 3B | 23 (Hạng 1.885) |
| HR | 123 (Hạng 791) |
| RBI | 364 (Hạng 1.822) |
| R | 433 (Hạng 1.689) |
| BB | 329 (Hạng 1457) |
| OBP | 0,324 (Hạng 4.933) |
| SLG | 0,447 (Hạng 1.535) |
| OPS | 0,771 (Hạng 2.075) |
| SB | 25 (Hạng 2.793) |
| SO | 765 (Hạng 701) |
| GIDP | 29 (Hạng 2.494) |
| CS | 12 (Hạng 2.468) |
| Rbat+ | 112 (Hạng 2.224) |
| WAR | 17.0 (Hạng 1.163) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2025)
Trong mùa giải 2025, Mike Yastrzemski đã ra sân 146 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
| G | 146 |
| AB | 477 |
| H | 111 |
| BA | 0,233 |
| 2B | 28 |
| 3B | 1 |
| HR | 17 |
| RBI | 46 |
| R | 68 |
| BB | 72 |
| OBP | 0,333 |
| SLG | 0,403 |
| OPS | 0,735 |
| SB | 7 |
| SO | 108 |
| GIDP | 7 |
| CS | 2 |
| Rbat+ | 111 |
| WAR | 2.8 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Mike Yastrzemski theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2021, 25 HR
- H cao nhất: 2025, 111 H
- RBI cao nhất: 2021, 71 RBI
- SB cao nhất: 2025, 7 SB
- BA cao nhất: 2020, 0,297
- OBP cao nhất: 2020, 0,400
- SLG cao nhất: 2020, 0,568
- OPS cao nhất: 2020, 0,968
- WAR cao nhất: 2025, 2.8
🎯 Thành tích postseason
Mike Yastrzemski đã thi đấu tổng cộng 5 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0, OBP 0, SLG 0, và OPS 0. Ngoài ra, anh ghi được 0 HR, 0 H, 0 RBI, và 0 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Mike Yastrzemski
| season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2019 | 101 | 21 | 55 | 0.272 | 64 | 0.852 | 2.5 | 0.334 | 0.518 | 411 | 32 | 107 | 22 | 3 | 192 | 0.359 | 125 | 122 | 107 | 4 | 4 | 1 | 2 | 4 | 3 | 1 | 371 |
2020 | 57 | 10 | 35 | 0.297 | 39 | 0.968 | 2.7 | 0.4 | 0.568 | 225 | 30 | 55 | 14 | 4 | 109 | 0.419 | 168 | 164 | 54 | 2 | 3 | 2 | 2 | 1 | 0 | 0 | 192 |
2021 | 105 | 25 | 71 | 0.224 | 75 | 0.768 | 2.5 | 0.311 | 0.457 | 532 | 51 | 131 | 28 | 3 | 214 | 0.332 | 103 | 106 | 139 | 3 | 9 | 4 | 4 | 0 | 3 | 1 | 468 |
2022 | 104 | 17 | 57 | 0.214 | 73 | 0.697 | 2 | 0.305 | 0.392 | 558 | 61 | 141 | 31 | 2 | 190 | 0.31 | 96 | 97 | 148 | 3 | 5 | 0 | 5 | 1 | 6 | 1 | 485 |
2023 | 77 | 15 | 43 | 0.233 | 54 | 0.775 | 2.4 | 0.33 | 0.445 | 381 | 45 | 99 | 23 | 1 | 147 | 0.333 | 112 | 114 | 106 | 5 | 3 | 3 | 2 | 2 | 1 | 2 | 330 |
2024 | 99 | 18 | 57 | 0.231 | 60 | 0.739 | 2.1 | 0.302 | 0.437 | 474 | 38 | 124 | 16 | 9 | 187 | 0.317 | 108 | 110 | 140 | 5 | 6 | 1 | 3 | 2 | 1 | 1 | 428 |
2025 | 111 | 17 | 46 | 0.233 | 68 | 0.735 | 2.8 | 0.333 | 0.403 | 558 | 72 | 108 | 28 | 1 | 192 | 0.328 | 111 | 109 | 146 | 7 | 2 | 4 | 7 | 2 | 5 | 2 | 477 |





