Paul DeJong ra mắt MLB vào năm 2017 và đã thi đấu tổng cộng 9 mùa giải với 925 trận. Với BA 0,229, OPS 0,710, HR 146, và WAR 13.2, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 632 mọi thời đại về HR và 1.473 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
| Tên | Paul DeJong |
| Ngày sinh | 2 tháng 8, 1993 |
| Quốc tịch | |
| Vị trí | Shortstop and Third Baseman |
| Đánh | Right |
| Ném | Right |
| Ra mắt MLB | 2017 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Paul DeJong ra mắt MLB vào năm 2017 và đã thi đấu tổng cộng 9 mùa giải với 925 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
| G | 925 (Hạng 1.886) |
| AB | 3.164 (Hạng 1.746) |
| H | 723 (Hạng 2.029) |
| BA | 0,229 (Hạng 8.759) |
| 2B | 147 (Hạng 1.682) |
| 3B | 4 (Hạng 5.229) |
| HR | 146 (Hạng 632) |
| RBI | 423 (Hạng 1.514) |
| R | 413 (Hạng 1.763) |
| BB | 247 (Hạng 1951) |
| OBP | 0,294 (Hạng 8.149) |
| SLG | 0,416 (Hạng 2.494) |
| OPS | 0,710 (Hạng 4.007) |
| SB | 29 (Hạng 2.552) |
| SO | 975 (Hạng 416) |
| GIDP | 63 (Hạng 1.394) |
| CS | 15 (Hạng 2.184) |
| Rbat+ | 90 (Hạng 4.988) |
| WAR | 13.2 (Hạng 1.473) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2025)
Trong mùa giải 2025, Paul DeJong đã ra sân 57 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
| G | 57 |
| AB | 193 |
| H | 44 |
| BA | 0,228 |
| 2B | 10 |
| 3B | 0 |
| HR | 6 |
| RBI | 23 |
| R | 18 |
| BB | 11 |
| OBP | 0,269 |
| SLG | 0,373 |
| OPS | 0,642 |
| SB | 4 |
| SO | 70 |
| GIDP | 3 |
| Rbat+ | 75 |
| WAR | −0.1 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Paul DeJong theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2019, 30 HR
- H cao nhất: 2019, 136 H
- RBI cao nhất: 2019, 78 RBI
- SB cao nhất: 2019, 9 SB
- BA cao nhất: 2017, 0,285
- OBP cao nhất: 2017, 0,325
- SLG cao nhất: 2017, 0,532
- OPS cao nhất: 2017, 0,857
- WAR cao nhất: 2019, 5.2
🎯 Thành tích postseason
Paul DeJong đã thi đấu tổng cộng 14 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0,214, OBP 0,327, SLG 0,262, và OPS 0,589. Ngoài ra, anh ghi được 0 HR, 9 H, 3 RBI, và 0 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Paul DeJong
| season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2017 | 119 | 25 | 65 | 0.285 | 55 | 0.857 | 2.7 | 0.325 | 0.532 | 443 | 21 | 124 | 26 | 1 | 222 | 0.366 | 123 | 121 | 108 | 8 | 4 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 417 |
2018 | 105 | 19 | 68 | 0.241 | 68 | 0.746 | 2.9 | 0.313 | 0.433 | 490 | 36 | 123 | 25 | 1 | 189 | 0.331 | 104 | 102 | 115 | 6 | 12 | 2 | 1 | 1 | 5 | 0 | 436 |
2019 | 136 | 30 | 78 | 0.233 | 97 | 0.762 | 5.2 | 0.318 | 0.444 | 664 | 62 | 149 | 31 | 1 | 259 | 0.331 | 102 | 99 | 159 | 15 | 13 | 1 | 9 | 5 | 6 | 0 | 583 |
2020 | 38 | 3 | 25 | 0.25 | 17 | 0.671 | 0.3 | 0.322 | 0.349 | 174 | 17 | 50 | 6 | 0 | 53 | 0.299 | 84 | 87 | 45 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | 152 |
2021 | 70 | 19 | 45 | 0.197 | 44 | 0.674 | 1.5 | 0.284 | 0.39 | 402 | 35 | 103 | 10 | 1 | 139 | 0.298 | 83 | 85 | 113 | 6 | 9 | 0 | 4 | 1 | 2 | 0 | 356 |
2022 | 33 | 6 | 25 | 0.157 | 19 | 0.53 | 0.3 | 0.245 | 0.286 | 237 | 21 | 79 | 9 | 0 | 60 | 0.239 | 48 | 52 | 77 | 2 | 4 | 0 | 3 | 2 | 2 | 0 | 210 |
2023 | 77 | 14 | 38 | 0.207 | 41 | 0.612 | -0.5 | 0.258 | 0.355 | 400 | 21 | 121 | 13 | 0 | 132 | 0.264 | 59 | 66 | 112 | 10 | 5 | 0 | 4 | 4 | 2 | 0 | 372 |
2024 | 101 | 24 | 56 | 0.227 | 54 | 0.703 | 0.9 | 0.276 | 0.427 | 482 | 23 | 156 | 17 | 0 | 190 | 0.304 | 95 | 97 | 139 | 9 | 9 | 0 | 2 | 2 | 5 | 0 | 445 |
2025 | 44 | 6 | 23 | 0.228 | 18 | 0.642 | -0.1 | 0.269 | 0.373 | 208 | 11 | 70 | 10 | 0 | 72 | 0.283 | 75 | 81 | 57 | 3 | 1 | 0 | 4 | 0 | 3 | 0 | 193 |





