Rob Refsnyder ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 10 mùa giải với 541 trận. Với BA 0,255, OPS 0,730, HR 33, và WAR 3.2, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 2.399 mọi thời đại về HR và 3.160 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
| Tên | Rob Refsnyder |
| Ngày sinh | 26 tháng 3, 1991 |
| Quốc tịch | |
| Vị trí | Outfielder, Second Baseman and First Baseman |
| Đánh | Right |
| Ném | Right |
| Ra mắt MLB | 2015 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Rob Refsnyder ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 10 mùa giải với 541 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
| G | 541 (Hạng 3.279) |
| AB | 1.345 (Hạng 3.542) |
| H | 343 (Hạng 3.479) |
| BA | 0,255 (Hạng 5.224) |
| 2B | 73 (Hạng 2.984) |
| 3B | 3 (Hạng 5.754) |
| HR | 33 (Hạng 2.399) |
| RBI | 154 (Hạng 3.414) |
| R | 188 (Hạng 3.263) |
| BB | 166 (Hạng 2737) |
| OBP | 0,343 (Hạng 2.958) |
| SLG | 0,387 (Hạng 3.803) |
| OPS | 0,730 (Hạng 3.319) |
| SB | 22 (Hạng 2.986) |
| SO | 356 (Hạng 2.099) |
| GIDP | 40 (Hạng 2.014) |
| CS | 9 (Hạng 2.902) |
| Rbat+ | 103 (Hạng 3.183) |
| WAR | 3.2 (Hạng 3.160) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2025)
Trong mùa giải 2025, Rob Refsnyder đã ra sân 70 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
| G | 70 |
| AB | 182 |
| H | 49 |
| BA | 0,269 |
| 2B | 12 |
| 3B | 0 |
| HR | 9 |
| RBI | 30 |
| R | 29 |
| BB | 24 |
| OBP | 0,354 |
| SLG | 0,484 |
| OPS | 0,838 |
| SB | 3 |
| SO | 54 |
| GIDP | 6 |
| Rbat+ | 135 |
| WAR | 1.2 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Rob Refsnyder theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2024, 11 HR
- H cao nhất: 2024, 77 H
- RBI cao nhất: 2024, 40 RBI
- SB cao nhất: 2023, 7 SB
- BA cao nhất: 2022, 0,307
- OBP cao nhất: 2022, 0,384
- SLG cao nhất: 2015, 0,512
- OPS cao nhất: 2022, 0,881
- WAR cao nhất: 2022, 1.2
🎯 Thành tích postseason
Rob Refsnyder đã thi đấu tổng cộng 3 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0, OBP 0,111, SLG 0, và OPS 0,111. Ngoài ra, anh ghi được 0 HR, 0 H, 0 RBI, và 0 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Rob Refsnyder
| season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2015 | 13 | 2 | 5 | 0.302 | 3 | 0.859 | 0.5 | 0.348 | 0.512 | 47 | 3 | 7 | 3 | 0 | 22 | 0.374 | 129 | 132 | 16 | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 43 |
2016 | 38 | 0 | 12 | 0.25 | 25 | 0.637 | -0.2 | 0.328 | 0.309 | 175 | 18 | 30 | 9 | 0 | 47 | 0.301 | 78 | 73 | 58 | 5 | 1 | 2 | 2 | 1 | 3 | 0 | 152 |
2017 | 15 | 0 | 0 | 0.17 | 8 | 0.463 | -0.5 | 0.247 | 0.216 | 98 | 8 | 17 | 2 | 1 | 19 | 0.233 | 23 | 25 | 52 | 2 | 1 | 1 | 4 | 1 | 0 | 0 | 88 |
2018 | 14 | 2 | 5 | 0.167 | 10 | 0.588 | -0.1 | 0.314 | 0.274 | 103 | 18 | 26 | 3 | 0 | 23 | 0.266 | 68 | 66 | 40 | 5 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 84 |
2020 | 6 | 0 | 1 | 0.2 | 4 | 0.498 | 0 | 0.265 | 0.233 | 34 | 2 | 11 | 1 | 0 | 7 | 0.228 | 34 | 40 | 15 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 30 |
2021 | 34 | 2 | 12 | 0.245 | 21 | 0.663 | -0.1 | 0.325 | 0.338 | 157 | 17 | 40 | 7 | 0 | 47 | 0.297 | 85 | 86 | 51 | 4 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 139 |
2022 | 47 | 6 | 21 | 0.307 | 25 | 0.881 | 1.2 | 0.384 | 0.497 | 177 | 15 | 46 | 11 | 0 | 76 | 0.385 | 146 | 143 | 57 | 1 | 6 | 0 | 1 | 1 | 3 | 0 | 153 |
2023 | 50 | 1 | 28 | 0.248 | 31 | 0.682 | 0.4 | 0.365 | 0.317 | 243 | 33 | 47 | 9 | 1 | 64 | 0.327 | 98 | 87 | 89 | 8 | 5 | 0 | 7 | 2 | 1 | 1 | 202 |
2024 | 77 | 11 | 40 | 0.283 | 32 | 0.83 | 0.8 | 0.359 | 0.471 | 307 | 28 | 78 | 16 | 1 | 128 | 0.354 | 126 | 129 | 93 | 6 | 5 | 2 | 2 | 2 | 1 | 0 | 272 |
2025 | 49 | 9 | 30 | 0.269 | 29 | 0.838 | 1.2 | 0.354 | 0.484 | 209 | 24 | 54 | 12 | 0 | 88 | 0.368 | 135 | 131 | 70 | 6 | 1 | 1 | 3 | 0 | 2 | 0 | 182 |





