Rob Refsnyder ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 9 mùa giải với 471 trận. Với BA 0,253, OPS 0,713, HR 24, và WAR 2.0, anh đã để lại dấu ấn rõ rệt, xếp hạng 2850 mọi thời đại về HR và 3694 về WAR trong lịch sử MLB.
🧾 Hồ sơ cơ bản
![]() | |
Tên | Rob Refsnyder |
Ngày sinh | 26 tháng 3, 1991 |
Quốc tịch | ![]() |
Ra mắt MLB | 2015 |
📊 Tổng hợp thành tích sự nghiệp
Rob Refsnyder ra mắt MLB vào năm 2015 và đã thi đấu tổng cộng 9 mùa giải với 471 trận. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng trong lịch sử MLB:
G | 471 (Hạng 3634) |
AB | 471 (Hạng 3634) |
H | 294 (Hạng 3759) |
BA | 0,253 (Hạng 5458) |
2B | 61 (Hạng 3267) |
3B | 3 (Hạng 5717) |
HR | 24 (Hạng 2850) |
RBI | 124 (Hạng 3789) |
R | 159 (Hạng 3571) |
BB | 142 (Hạng ) |
OBP | 0,341 (Hạng 3110) |
SLG | 0,372 (Hạng 4594) |
OPS | 0,713 (Hạng 3873) |
SB | 19 (Hạng 3187) |
SO | 302 (Hạng 2411) |
GIDP | 34 (Hạng 2231) |
CS | 9 (Hạng 2870) |
Rbat+ | 98 (Hạng 3773) |
WAR | 2.0 (Hạng 3694) |
📊 Thành tích mùa giải gần nhất (2024)
Trong mùa giải 2024, Rob Refsnyder đã ra sân 93 trận và ghi nhận các chỉ số sau:
G | 93 |
AB | 272 |
H | 77 |
BA | 0,283 |
2B | 16 |
3B | 1 |
HR | 11 |
RBI | 40 |
R | 32 |
BB | 28 |
OBP | 0,359 |
SLG | 0,471 |
OPS | 0,830 |
SB | 2 |
SO | 78 |
GIDP | 6 |
CS | 2 |
Rbat+ | 126 |
WAR | 0.8 |
📈 Mùa giải nổi bật
Dưới đây là các mùa giải xuất sắc nhất của Rob Refsnyder theo từng chỉ số:
- HR cao nhất: 2024, 11 HR
- H cao nhất: 2024, 77 H
- RBI cao nhất: 2024, 40 RBI
- SB cao nhất: 2023, 7 SB
- BA cao nhất: 2022, 0,307
- OBP cao nhất: 2022, 0,384
- SLG cao nhất: 2015, 0,512
- OPS cao nhất: 2022, 0,881
- WAR cao nhất: 2022, 1.2
🎯 Thành tích postseason
Rob Refsnyder đã thi đấu tổng cộng 1 trận ở postseason. Trong những trận này, BA đạt 0, OBP 0, SLG 0, và OPS 0. Ngoài ra, anh ghi được 0 HR, 0 H, 0 RBI, và 0 SB.
Tổng hợp chỉ số sự nghiệp của Rob Refsnyder
season | H | HR | RBI | BA | R | OPS | WAR | OBP | SLG | PA | BB | SO | 2B | 3B | TB | rOBA | Rbat+ | OPS+ | G | GIDP | HBP | IBB | SB | CS | SF | SH | AB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2015 | 13 | 2 | 5 | 0.302 | 3 | 0.859 | 0.5 | 0.348 | 0.512 | 47 | 3 | 7 | 3 | 0 | 22 | 0.374 | 129 | 132 | 16 | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 43 |
2016 | 38 | 0 | 12 | 0.25 | 25 | 0.637 | -0.2 | 0.328 | 0.309 | 175 | 18 | 30 | 9 | 0 | 47 | 0.301 | 78 | 73 | 58 | 5 | 1 | 2 | 2 | 1 | 3 | 0 | 152 |
2017 | 15 | 0 | 0 | 0.17 | 8 | 0.463 | -0.5 | 0.247 | 0.216 | 98 | 8 | 17 | 2 | 1 | 19 | 0.233 | 23 | 25 | 52 | 2 | 1 | 1 | 4 | 1 | 0 | 0 | 88 |
2018 | 14 | 2 | 5 | 0.167 | 10 | 0.588 | -0.1 | 0.314 | 0.274 | 103 | 18 | 26 | 3 | 0 | 23 | 0.266 | 68 | 66 | 40 | 5 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 84 |
2020 | 6 | 0 | 1 | 0.2 | 4 | 0.498 | 0 | 0.265 | 0.233 | 34 | 2 | 11 | 1 | 0 | 7 | 0.228 | 34 | 40 | 15 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 30 |
2021 | 34 | 2 | 12 | 0.245 | 21 | 0.663 | -0.1 | 0.325 | 0.338 | 157 | 17 | 40 | 7 | 0 | 47 | 0.297 | 85 | 86 | 51 | 4 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 139 |
2022 | 47 | 6 | 21 | 0.307 | 25 | 0.881 | 1.2 | 0.384 | 0.497 | 177 | 15 | 46 | 11 | 0 | 76 | 0.385 | 146 | 143 | 57 | 1 | 6 | 0 | 1 | 1 | 3 | 0 | 153 |
2023 | 50 | 1 | 28 | 0.248 | 31 | 0.682 | 0.4 | 0.365 | 0.317 | 243 | 33 | 47 | 9 | 1 | 64 | 0.327 | 98 | 87 | 89 | 8 | 5 | 0 | 7 | 2 | 1 | 1 | 202 |
2024 | 77 | 11 | 40 | 0.283 | 32 | 0.83 | 0.8 | 0.359 | 0.471 | 307 | 28 | 78 | 16 | 1 | 128 | 0.354 | 126 | 129 | 93 | 6 | 5 | 2 | 2 | 2 | 1 | 0 | 272 |