Tổng hợp thành tích ném bóng của Al Hrabosky

Al Hrabosky đã thi đấu tại MLB từ 1970 đến 1982, trải qua tổng cộng 13 mùa giải với 545 trận ra sân. Anh ghi được 64 W, 35 L, ERA 3.1, 548 SO, WHIP 1.294, và WAR 10.1.

Biến động chỉ số ném bóng theo mùa của Al Hrabosky

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi ERA, SO và IP qua từng mùa giải của Al Hrabosky.

Change Chart

    🧾 Thông tin cơ bản

    Al Hrabosky
    TênAl Hrabosky
    Ngày sinh21 tháng 7, 1949
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    MLB ra mắt1970

    📊 Tổng kết sự nghiệp

    Al Hrabosky đã thi đấu tại MLB từ năm 1970 đến 1982, ra sân tổng cộng 545 trận qua 13 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:

    GS1 trận (hạng 6.804)
    GF307 trận (hạng 111)
    W64 (hạng 1.144)
    L35 (hạng 2.152)
    SV97 (hạng 174)
    ERA3.1 (hạng 1.557)
    IP722 (hạng 1.814)
    SO548 (hạng 1.409)
    BB315 (hạng 1.525)
    H619 (hạng 2.105)
    HR50 (hạng 2.003)
    SO96.83 (hạng 2.898)
    BB93.93 (hạng 5.297)
    H97.72 (hạng 10.250)
    HR90.62 (hạng 6.617)
    WHIP1.294 (hạng 9.423)
    WAR10.1 (hạng 1.244)

    📊 Mùa giải cuối cùng (1982)

    Trong mùa giải cuối cùng năm 1982, Al Hrabosky đã ghi nhận các chỉ số sau:

    GS0
    GF7
    W2
    L1
    SV3
    ERA5.54
    IP37.1
    SO20
    BB17
    H41
    HR5
    SO94.82
    BB94.1
    H99.88
    HR91.21
    WHIP1.554
    WAR−0.8

    📈 Các chỉ số nổi bật

    • Mùa có số W cao nhất: 1975, 13 W
    • Mùa có số SO cao nhất: 1974, 82 SO
    • Mùa có số IP cao nhất: 1975, 97.1 IP
    • Mùa có WAR cao nhất: 1975, 3.9 WAR
    • Mùa có ERA thấp nhất: 1971, 0 ERA

    🎯 Thành tích postseason

    Al Hrabosky đã ra sân tổng cộng 3 trận trong postseason. ERA: 3, IP: 3, SO: 2, W: 0, L: 0.

    Tổng hợp chỉ số ném bóng của Al Hrabosky

    seasonWLERAW-L%SVSOIPWARWHIPHRHBBRERERA+FIPSO9SO/BBGSGGFCGSHOHR9H9BB9BKHBPIBBWPBF
    1970
    2
    1
    4.74
    0.667
    0
    12
    19
    0.2
    1.526
    2
    22
    7
    10
    10
    89
    3.85
    5.7
    1.71
    1
    16
    7
    0
    0
    0.9
    10.4
    3.3
    0
    0
    1
    1
    85
    1971
    0
    0
    0
    0
    0
    2
    2
    0.1
    1
    0
    2
    0
    0
    0
    0
    0.45
    9
    0
    0
    1
    0
    0
    0
    0
    9
    0
    0
    0
    0
    0
    8
    1972
    1
    0
    0
    1
    0
    9
    7
    0.4
    0.714
    0
    2
    3
    0
    0
    0
    1.11
    11.6
    3
    0
    5
    2
    0
    0
    0
    2.6
    3.9
    0
    0
    0
    1
    27
    1973
    2
    4
    2.09
    0.333
    5
    57
    56
    1.8
    1.179
    2
    45
    21
    15
    13
    177
    2.23
    9.2
    2.71
    0
    44
    17
    0
    0
    0.3
    7.2
    3.4
    0
    2
    6
    4
    234
    1974
    8
    1
    2.95
    0.889
    9
    82
    88.1
    0.9
    1.234
    3
    71
    38
    34
    29
    122
    2.49
    8.4
    2.16
    0
    65
    31
    0
    0
    0.3
    7.2
    3.9
    0
    1
    7
    4
    368
    1975
    13
    3
    1.66
    0.813
    22
    82
    97.1
    3.9
    1.079
    3
    72
    33
    27
    18
    228
    2.35
    7.6
    2.48
    0
    65
    41
    0
    0
    0.3
    6.7
    3.1
    0
    1
    8
    3
    393
    1976
    8
    6
    3.3
    0.571
    13
    73
    95.1
    0.2
    1.343
    5
    89
    39
    42
    35
    108
    3.14
    6.9
    1.87
    0
    68
    45
    0
    0
    0.5
    8.4
    3.7
    0
    4
    9
    5
    407
    1977
    6
    5
    4.38
    0.545
    10
    68
    86.1
    -0.3
    1.425
    12
    82
    41
    44
    42
    89
    4.5
    7.1
    1.66
    0
    65
    39
    0
    0
    1.3
    8.5
    4.3
    0
    3
    7
    4
    374
    1978
    8
    7
    2.88
    0.533
    20
    60
    75
    1.8
    1.16
    6
    52
    35
    24
    24
    133
    3.47
    7.2
    1.71
    0
    58
    47
    0
    0
    0.7
    6.2
    4.2
    1
    1
    2
    2
    308
    1979
    9
    4
    3.74
    0.692
    11
    39
    65
    0.5
    1.662
    3
    67
    41
    31
    27
    115
    4.07
    5.4
    0.95
    0
    58
    37
    0
    0
    0.4
    9.3
    5.7
    0
    1
    10
    7
    294
    1980
    4
    2
    3.62
    0.667
    3
    31
    59.2
    0.2
    1.358
    8
    50
    31
    27
    24
    103
    5.01
    4.7
    1
    0
    45
    25
    0
    0
    1.2
    7.5
    4.7
    0
    0
    5
    2
    261
    1981
    1
    1
    1.07
    0.5
    1
    13
    33.2
    1.2
    0.98
    1
    24
    9
    5
    4
    341
    3.02
    3.5
    1.44
    0
    24
    9
    0
    0
    0.3
    6.4
    2.4
    0
    0
    1
    3
    131
    1982
    2
    1
    5.54
    0.667
    3
    20
    37.1
    -0.8
    1.554
    5
    41
    17
    25
    23
    68
    4.75
    4.8
    1.18
    0
    31
    7
    0
    0
    1.2
    9.9
    4.1
    0
    0
    2
    0
    166