Tổng hợp thành tích ném bóng của Clayton Kershaw

Clayton Kershaw đã thi đấu tại MLB từ 2008 đến 2024, trải qua tổng cộng 17 mùa giải với 432 trận ra sân. Anh ghi được 212 W, 94 L, ERA 2.5, 2.968 SO, WHIP 1.01, và WAR 76.4.

Biến động chỉ số ném bóng theo mùa của Clayton Kershaw

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi ERA, SO và IP qua từng mùa giải của Clayton Kershaw.

Change Chart

    🧾 Thông tin cơ bản

    Clayton Kershaw
    TênClayton Kershaw
    Ngày sinh19 tháng 3, 1988
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    MLB ra mắt2008

    📊 Tổng kết sự nghiệp

    Clayton Kershaw đã thi đấu tại MLB từ năm 2008 đến 2024, ra sân tổng cộng 432 trận qua 17 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:

    GS429 trận (hạng 102)
    GF1 trận (hạng 8.563)
    W212 (hạng 96)
    L94 (hạng 643)
    ERA2.5 (hạng 859)
    IP2742.2 (hạng 186)
    SHO15 (hạng 393)
    CG25 (hạng 1.393)
    SO2.968 (hạng 21)
    BB678 (hạng 422)
    H2.091 (hạng 400)
    HR227 (hạng 182)
    SO99.74 (hạng 614)
    BB92.22 (hạng 10.338)
    H96.86 (hạng 10.952)
    HR90.74 (hạng 5.824)
    WHIP1.01 (hạng 11.262)
    WAR76.4 (hạng 28)

    📊 Mùa giải cuối cùng (2024)

    Trong mùa giải cuối cùng năm 2024, Clayton Kershaw đã ghi nhận các chỉ số sau:

    GS7
    W2
    L2
    ERA4.5
    IP30
    SO24
    BB9
    H36
    HR2
    SO97.2
    BB92.7
    H910.8
    HR90.6
    WHIP1.5
    WAR−0.3

    📈 Các chỉ số nổi bật

    • Mùa có số W cao nhất: 2011, 21 W
    • Mùa có số SO cao nhất: 2015, 301 SO
    • Mùa có số IP cao nhất: 2013, 236 IP
    • Mùa có WAR cao nhất: 2013, 8.1 WAR
    • Mùa có ERA thấp nhất: 2016, 1.69 ERA

    🎯 Thành tích postseason

    Clayton Kershaw đã ra sân tổng cộng 39 trận trong postseason. ERA: 4.55, IP: 192, SO: 213, W: 13, L: 13.

    Tổng hợp chỉ số ném bóng của Clayton Kershaw

    seasonWLERAW-L%SVSOIPWARWHIPHRHBBRERERA+FIPSO9SO/BBGSGGFCGSHOHR9H9BB9BKHBPIBBWPBF
    2008
    5
    5
    4.26
    0.5
    0
    100
    107.2
    1.5
    1.495
    11
    109
    52
    51
    51
    98
    4.08
    8.4
    1.92
    21
    22
    0
    0
    0
    0.9
    9.1
    4.3
    0
    1
    3
    7
    470
    2009
    8
    8
    2.79
    0.5
    0
    185
    171
    4.7
    1.228
    7
    119
    91
    55
    53
    143
    3.08
    9.7
    2.03
    30
    31
    1
    0
    0
    0.4
    6.3
    4.8
    2
    1
    4
    11
    701
    2010
    13
    10
    2.91
    0.565
    0
    212
    204.1
    5.6
    1.179
    13
    160
    81
    73
    66
    133
    3.12
    9.3
    2.62
    32
    32
    0
    1
    1
    0.6
    7
    3.6
    2
    7
    9
    5
    848
    2011
    21
    5
    2.28
    0.808
    0
    248
    233.1
    6.8
    0.977
    15
    174
    54
    66
    59
    161
    2.47
    9.6
    4.59
    33
    33
    0
    5
    2
    0.6
    6.7
    2.1
    1
    3
    2
    5
    912
    2012
    14
    9
    2.53
    0.609
    0
    229
    227.2
    6.4
    1.023
    16
    170
    63
    70
    64
    150
    2.89
    9.1
    3.63
    33
    33
    0
    2
    2
    0.6
    6.7
    2.5
    2
    5
    5
    6
    901
    2013
    16
    9
    1.83
    0.64
    0
    232
    236
    8.1
    0.915
    11
    164
    52
    55
    48
    194
    2.39
    8.8
    4.46
    33
    33
    0
    3
    2
    0.4
    6.3
    2
    2
    3
    2
    12
    908
    2014
    21
    3
    1.77
    0.875
    0
    239
    198.1
    7.7
    0.857
    9
    139
    31
    42
    39
    197
    1.81
    10.8
    7.71
    27
    27
    0
    6
    2
    0.4
    6.3
    1.4
    2
    2
    0
    7
    749
    2015
    16
    7
    2.13
    0.696
    0
    301
    232.2
    7.2
    0.881
    15
    163
    42
    62
    55
    173
    1.99
    11.6
    7.17
    33
    33
    0
    4
    3
    0.6
    6.3
    1.6
    3
    5
    1
    9
    890
    2016
    12
    4
    1.69
    0.75
    0
    172
    149
    5.8
    0.725
    8
    97
    11
    31
    28
    237
    1.8
    10.4
    15.64
    21
    21
    0
    3
    3
    0.5
    5.9
    0.7
    3
    2
    1
    5
    544
    2017
    18
    4
    2.31
    0.818
    0
    202
    175
    5
    0.949
    23
    136
    30
    49
    45
    179
    3.07
    10.4
    6.73
    27
    27
    0
    1
    0
    1.2
    7
    1.5
    2
    0
    0
    4
    679
    2018
    9
    5
    2.73
    0.643
    0
    155
    161.1
    3.3
    1.041
    17
    139
    29
    55
    49
    142
    3.18
    8.6
    5.34
    26
    26
    0
    0
    0
    0.9
    7.8
    1.6
    0
    2
    0
    10
    650
    2019
    16
    5
    3.03
    0.762
    0
    189
    178.1
    3.3
    1.043
    28
    145
    41
    63
    60
    137
    3.86
    9.5
    4.61
    28
    29
    0
    0
    0
    1.4
    7.3
    2.1
    1
    2
    0
    7
    706
    2020
    6
    2
    2.16
    0.75
    0
    62
    58.1
    1.8
    0.84
    8
    41
    8
    18
    14
    202
    3.31
    9.6
    7.75
    10
    10
    0
    0
    0
    1.2
    6.3
    1.2
    0
    1
    0
    0
    221
    2021
    10
    8
    3.55
    0.556
    0
    144
    121.2
    2.3
    1.019
    15
    103
    21
    51
    48
    119
    3
    10.7
    6.86
    22
    22
    0
    0
    0
    1.1
    7.6
    1.6
    1
    3
    0
    7
    488
    2022
    12
    3
    2.28
    0.8
    0
    137
    126.1
    3.5
    0.942
    10
    96
    23
    36
    32
    177
    2.57
    9.8
    5.96
    22
    22
    0
    0
    0
    0.7
    6.8
    1.6
    1
    2
    0
    0
    493
    2023
    13
    5
    2.46
    0.722
    0
    137
    131.2
    3.7
    1.063
    19
    100
    40
    39
    36
    175
    4.03
    9.4
    3.43
    24
    24
    0
    0
    0
    1.3
    6.8
    2.7
    2
    3
    0
    6
    523
    2024
    2
    2
    4.5
    0.5
    0
    24
    30
    -0.3
    1.5
    2
    36
    9
    19
    15
    87
    3.53
    7.2
    2.67
    7
    7
    0
    0
    0
    0.6
    10.8
    2.7
    1
    2
    1
    2
    133