Tổng hợp thành tích ném bóng của Frankie Montas

Frankie Montas đã thi đấu tại MLB từ 2015 đến 2024, trải qua tổng cộng 9 mùa giải với 160 trận ra sân. Anh ghi được 44 W, 46 L, ERA 4.09, 760 SO, WHIP 1.309, và WAR 7.6.

Biến động chỉ số ném bóng theo mùa của Frankie Montas

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi ERA, SO và IP qua từng mùa giải của Frankie Montas.

Change Chart

    🧾 Thông tin cơ bản

    Frankie Montas
    TênFrankie Montas
    Ngày sinh21 tháng 3, 1993
    Quốc tịch
    Dominican Republic
    MLB ra mắt2015

    📊 Tổng kết sự nghiệp

    Frankie Montas đã thi đấu tại MLB từ năm 2015 đến 2024, ra sân tổng cộng 160 trận qua 9 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:

    GS129 trận (hạng 1.231)
    GF8 trận (hạng 5.309)
    W44 (hạng 1.630)
    L46 (hạng 1.680)
    ERA4.09 (hạng 4.493)
    IP744.1 (hạng 1.772)
    SO760 (hạng 919)
    BB263 (hạng 1.857)
    H711 (hạng 1.846)
    HR96 (hạng 1.002)
    SO99.19 (hạng 857)
    BB93.18 (hạng 7.797)
    H98.6 (hạng 8.487)
    HR91.16 (hạng 2.884)
    WHIP1.309 (hạng 9.160)
    WAR7.6 (hạng 1.559)

    📊 Mùa giải cuối cùng (2024)

    Trong mùa giải cuối cùng năm 2024, Frankie Montas đã ghi nhận các chỉ số sau:

    GS30
    W7
    L11
    ERA4.84
    IP150.2
    SO148
    BB66
    H140
    HR24
    SO98.84
    BB93.94
    H98.36
    HR91.43
    WHIP1.367
    WAR0.6

    📈 Các chỉ số nổi bật

    • Mùa có số W cao nhất: 2021, 13 W
    • Mùa có số SO cao nhất: 2021, 207 SO
    • Mùa có số IP cao nhất: 2021, 187 IP
    • Mùa có WAR cao nhất: 2021, 3.7 WAR
    • Mùa có ERA thấp nhất: 2023, 0 ERA

    🎯 Thành tích postseason

    Frankie Montas đã ra sân tổng cộng 2 trận trong postseason. ERA: 10.38, IP: 5.2, SO: 5, W: 1, L: 1.

    Tổng hợp chỉ số ném bóng của Frankie Montas

    seasonWLERAW-L%SVSOIPWARWHIPHRHBBRERERA+FIPSO9SO/BBGSGGFCGSHOHR9H9BB9BKHBPIBBWPBF
    2015
    0
    2
    4.8
    0
    0
    20
    15
    0
    1.533
    1
    14
    9
    8
    8
    83
    3.13
    12
    2.22
    2
    7
    2
    0
    0
    0.6
    8.4
    5.4
    0
    0
    1
    0
    66
    2017
    1
    1
    7.03
    0.5
    0
    36
    32
    -0.5
    1.844
    10
    39
    20
    25
    25
    60
    7.13
    10.1
    1.8
    0
    23
    5
    0
    0
    2.8
    11
    5.6
    0
    3
    0
    1
    152
    2018
    5
    4
    3.88
    0.556
    0
    43
    65
    0.4
    1.462
    5
    74
    21
    34
    28
    107
    3.9
    6
    2.05
    11
    13
    1
    0
    0
    0.7
    10.2
    2.9
    0
    2
    0
    5
    283
    2019
    9
    2
    2.63
    0.818
    0
    103
    96
    2.6
    1.115
    8
    84
    23
    35
    28
    164
    3
    9.7
    4.48
    16
    16
    0
    0
    0
    0.8
    7.9
    2.2
    0
    4
    1
    5
    394
    2020
    3
    5
    5.6
    0.375
    0
    60
    53
    -0.3
    1.509
    10
    57
    23
    35
    33
    75
    4.74
    10.2
    2.61
    11
    11
    0
    0
    0
    1.7
    9.7
    3.9
    0
    1
    0
    2
    237
    2021
    13
    9
    3.37
    0.591
    0
    207
    187
    3.7
    1.182
    20
    164
    57
    79
    70
    122
    3.37
    10
    3.63
    32
    32
    0
    0
    0
    1
    7.9
    2.7
    0
    7
    1
    11
    778
    2022
    5
    12
    4.05
    0.294
    0
    142
    144.1
    1
    1.247
    18
    137
    43
    72
    65
    93
    3.78
    8.9
    3.3
    27
    27
    0
    0
    0
    1.1
    8.5
    2.7
    0
    6
    3
    7
    608
    2023
    1
    0
    0
    1
    0
    1
    1.1
    0.1
    2.25
    0
    2
    1
    0
    0
    0
    4.01
    6.8
    1
    0
    1
    0
    0
    0
    0
    13.5
    6.8
    0
    0
    0
    0
    7
    2024
    7
    11
    4.84
    0.389
    0
    148
    150.2
    0.6
    1.367
    24
    140
    66
    89
    81
    89
    4.71
    8.8
    2.24
    30
    30
    0
    0
    0
    1.4
    8.4
    3.9
    0
    6
    0
    3
    655