Tổng hợp thành tích ném bóng của Germán Márquez

Germán Márquez đã thi đấu tại MLB từ 2016 đến 2024, trải qua tổng cộng 9 mùa giải với 177 trận ra sân. Anh ghi được 65 W, 56 L, ERA 4.42, 986 SO, WHIP 1.287, và WAR 16.0.

Biến động chỉ số ném bóng theo mùa của Germán Márquez

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi ERA, SO và IP qua từng mùa giải của Germán Márquez.

Change Chart

    🧾 Thông tin cơ bản

    Germán Márquez
    TênGermán Márquez
    Ngày sinh22 tháng 2, 1995
    Quốc tịch
    Venezuela
    MLB ra mắt2016

    📊 Tổng kết sự nghiệp

    Germán Márquez đã thi đấu tại MLB từ năm 2016 đến 2024, ra sân tổng cộng 177 trận qua 9 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:

    GS174 trận (hạng 914)
    W65 (hạng 1.130)
    L56 (hạng 1.359)
    ERA4.42 (hạng 5.648)
    IP1020 (hạng 1.288)
    SHO2 (hạng 1.719)
    CG4 (hạng 2.888)
    SO986 (hạng 576)
    BB306 (hạng 1.566)
    H1.007 (hạng 1.298)
    HR142 (hạng 568)
    SO98.7 (hạng 1.313)
    BB92.7 (hạng 9.290)
    H98.89 (hạng 7.685)
    HR91.25 (hạng 2.508)
    WHIP1.287 (hạng 9.525)
    WAR16.0 (hạng 794)

    📊 Mùa giải cuối cùng (2024)

    Trong mùa giải cuối cùng năm 2024, Germán Márquez đã ghi nhận các chỉ số sau:

    GS1
    W0
    ERA6.75
    IP4
    SO3
    BB4
    H5
    HR1
    SO96.75
    BB99
    H911.25
    HR92.25
    WHIP2.25
    WAR−0.1

    📈 Các chỉ số nổi bật

    • Mùa có số W cao nhất: 2018, 14 W
    • Mùa có số SO cao nhất: 2018, 230 SO
    • Mùa có số IP cao nhất: 2018, 196 IP
    • Mùa có WAR cao nhất: 2018, 4.2 WAR
    • Mùa có ERA thấp nhất: 2018, 3.77 ERA

    🎯 Thành tích postseason

    Germán Márquez đã ra sân tổng cộng 1 trận trong postseason. ERA: 3.6, IP: 5, SO: 5, W: 0, L: 1.

    Tổng hợp chỉ số ném bóng của Germán Márquez

    seasonWLERAW-L%SVSOIPWARWHIPHRHBBRERERA+FIPSO9SO/BBGSGGFCGSHOHR9H9BB9BKHBPIBBWPBF
    2016
    1
    1
    5.23
    0.5
    0
    15
    20.2
    0.2
    1.645
    2
    28
    6
    12
    12
    94
    4.26
    6.5
    2.5
    3
    6
    0
    0
    0
    0.9
    12.2
    2.6
    0
    3
    0
    0
    98
    2017
    11
    7
    4.39
    0.611
    0
    147
    162
    3.5
    1.377
    25
    174
    49
    82
    79
    115
    4.4
    8.2
    3
    29
    29
    0
    0
    0
    1.4
    9.7
    2.7
    0
    8
    3
    6
    701
    2018
    14
    11
    3.77
    0.56
    0
    230
    196
    4.2
    1.204
    24
    179
    57
    90
    82
    125
    3.4
    10.6
    4.04
    33
    33
    0
    0
    0
    1.1
    8.2
    2.6
    0
    8
    5
    8
    817
    2019
    12
    5
    4.76
    0.706
    0
    175
    174
    2.8
    1.201
    29
    174
    35
    96
    92
    108
    4.06
    9.1
    5
    28
    28
    0
    1
    1
    1.5
    9
    1.8
    1
    5
    0
    14
    721
    2020
    4
    6
    3.75
    0.4
    0
    73
    81.2
    1.4
    1.261
    6
    78
    25
    41
    34
    138
    3.28
    8
    2.92
    13
    13
    0
    0
    0
    0.7
    8.6
    2.8
    0
    0
    0
    4
    344
    2021
    12
    11
    4.4
    0.522
    0
    176
    180
    2.4
    1.272
    21
    165
    64
    92
    88
    109
    3.86
    8.8
    2.75
    32
    32
    0
    3
    1
    1.1
    8.3
    3.2
    0
    4
    5
    15
    756
    2022
    9
    13
    4.95
    0.409
    0
    150
    181.2
    1.4
    1.365
    30
    185
    63
    109
    100
    93
    4.71
    7.4
    2.38
    31
    31
    0
    0
    0
    1.5
    9.2
    3.1
    2
    4
    0
    8
    779
    2023
    2
    2
    4.95
    0.5
    0
    17
    20
    0.2
    1.1
    4
    19
    3
    11
    11
    102
    4.61
    7.7
    5.67
    4
    4
    0
    0
    0
    1.8
    8.6
    1.4
    1
    0
    0
    0
    80
    2024
    0
    0
    6.75
    0
    0
    3
    4
    -0.1
    2.25
    1
    5
    4
    3
    3
    74
    7.92
    6.8
    0.75
    1
    1
    0
    0
    0
    2.3
    11.3
    9
    0
    0
    0
    0
    20