Tổng hợp thành tích ném bóng của John Lackey

John Lackey đã thi đấu tại MLB từ 2002 đến 2017, trải qua tổng cộng 15 mùa giải với 448 trận ra sân. Anh ghi được 188 W, 147 L, ERA 3.92, 2.294 SO, WHIP 1.295, và WAR 38.2.

Biến động chỉ số ném bóng theo mùa của John Lackey

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi ERA, SO và IP qua từng mùa giải của John Lackey.

Change Chart

    🧾 Thông tin cơ bản

    John Lackey
    TênJohn Lackey
    Ngày sinh23 tháng 10, 1978
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    MLB ra mắt2002

    📊 Tổng kết sự nghiệp

    John Lackey đã thi đấu tại MLB từ năm 2002 đến 2017, ra sân tổng cộng 448 trận qua 15 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:

    GS446 trận (hạng 89)
    W188 (hạng 152)
    L147 (hạng 177)
    ERA3.92 (hạng 3.874)
    IP2840.1 (hạng 163)
    SHO8 (hạng 769)
    CG18 (hạng 1.660)
    SO2.294 (hạng 58)
    BB815 (hạng 241)
    H2.862 (hạng 154)
    HR319 (hạng 49)
    SO97.27 (hạng 2.434)
    BB92.58 (hạng 9.604)
    H99.07 (hạng 6.901)
    HR91.01 (hạng 3.810)
    WHIP1.295 (hạng 9.414)
    WAR38.2 (hạng 194)

    📊 Mùa giải cuối cùng (2017)

    Trong mùa giải cuối cùng năm 2017, John Lackey đã ghi nhận các chỉ số sau:

    GS30
    W12
    L12
    ERA4.59
    IP170.2
    SO149
    BB53
    H165
    HR36
    SO97.86
    BB92.79
    H98.7
    HR91.9
    WHIP1.277
    WAR1.1

    📈 Các chỉ số nổi bật

    • Mùa có số W cao nhất: 2007, 19 W
    • Mùa có số SO cao nhất: 2005, 199 SO
    • Mùa có số IP cao nhất: 2007, 224 IP
    • Mùa có WAR cao nhất: 2007, 6.3 WAR
    • Mùa có ERA thấp nhất: 2015, 2.77 ERA

    🎯 Thành tích postseason

    John Lackey đã ra sân tổng cộng 27 trận trong postseason. ERA: 3.49, IP: 128.9, SO: 103, W: 7, L: 6.

    Tổng hợp chỉ số ném bóng của John Lackey

    seasonWLERAW-L%SVSOIPWARWHIPHRHBBRERERA+FIPSO9SO/BBGSGGFCGSHOHR9H9BB9BKHBPIBBWPBF
    2002
    9
    4
    3.66
    0.692
    0
    69
    108.1
    1
    1.348
    10
    113
    33
    52
    44
    121
    3.91
    5.7
    2.09
    18
    18
    0
    1
    0
    0.8
    9.4
    2.7
    2
    4
    0
    7
    465
    2003
    10
    16
    4.63
    0.385
    0
    151
    204
    1.3
    1.417
    31
    223
    66
    117
    105
    95
    4.64
    6.7
    2.29
    33
    33
    0
    2
    2
    1.4
    9.8
    2.9
    1
    10
    4
    11
    885
    2004
    14
    13
    4.67
    0.519
    0
    144
    198.1
    2.1
    1.387
    22
    215
    60
    108
    103
    95
    4.07
    6.5
    2.4
    32
    33
    0
    1
    1
    1
    9.8
    2.7
    1
    8
    4
    11
    855
    2005
    14
    5
    3.44
    0.737
    0
    199
    209
    4.3
    1.335
    13
    208
    71
    85
    80
    123
    3.1
    8.6
    2.8
    33
    33
    0
    1
    0
    0.6
    9
    3.1
    0
    11
    3
    18
    892
    2006
    13
    11
    3.56
    0.542
    0
    190
    217.2
    4.6
    1.263
    14
    203
    72
    98
    86
    127
    3.35
    7.9
    2.64
    33
    33
    0
    3
    2
    0.6
    8.4
    3
    0
    9
    4
    16
    922
    2007
    19
    9
    3.01
    0.679
    0
    179
    224
    6.3
    1.21
    18
    219
    52
    87
    75
    150
    3.54
    7.2
    3.44
    33
    33
    0
    2
    2
    0.7
    8.8
    2.1
    1
    12
    2
    9
    929
    2008
    12
    5
    3.75
    0.706
    0
    130
    163.1
    3.5
    1.231
    26
    161
    40
    71
    68
    119
    4.53
    7.2
    3.25
    24
    24
    0
    3
    0
    1.4
    8.9
    2.2
    0
    10
    1
    5
    675
    2009
    11
    8
    3.83
    0.579
    0
    139
    176.1
    1.9
    1.27
    17
    177
    47
    84
    75
    115
    3.73
    7.1
    2.96
    27
    27
    0
    1
    1
    0.9
    9
    2.4
    0
    9
    1
    6
    748
    2010
    14
    11
    4.4
    0.56
    0
    156
    215
    1.7
    1.419
    18
    233
    72
    114
    105
    99
    3.85
    6.5
    2.17
    33
    33
    0
    0
    0
    0.8
    9.8
    3
    0
    9
    2
    3
    930
    2011
    12
    12
    6.41
    0.5
    0
    108
    160
    -1.9
    1.619
    20
    203
    56
    119
    114
    67
    4.71
    6.1
    1.93
    28
    28
    0
    0
    0
    1.1
    11.4
    3.2
    0
    19
    1
    11
    743
    2013
    10
    13
    3.52
    0.435
    0
    161
    189.1
    2.7
    1.157
    26
    179
    40
    80
    74
    117
    3.86
    7.7
    4.03
    29
    29
    0
    2
    0
    1.2
    8.5
    1.9
    0
    6
    0
    4
    778
    2014
    14
    10
    3.82
    0.583
    0
    164
    198
    1
    1.278
    24
    206
    47
    94
    84
    102
    3.78
    7.5
    3.49
    31
    31
    0
    1
    0
    1.1
    9.4
    2.1
    2
    1
    1
    4
    833
    2015
    13
    10
    2.77
    0.565
    0
    175
    218
    5.8
    1.211
    21
    211
    53
    71
    67
    142
    3.57
    7.2
    3.3
    33
    33
    0
    1
    0
    0.9
    8.7
    2.2
    3
    4
    5
    5
    896
    2016
    11
    8
    3.35
    0.579
    0
    180
    188.1
    2.8
    1.057
    23
    146
    53
    74
    70
    125
    3.81
    8.6
    3.4
    29
    29
    0
    0
    0
    1.1
    7
    2.5
    0
    9
    1
    4
    748
    2017
    12
    12
    4.59
    0.5
    0
    149
    170.2
    1.1
    1.277
    36
    165
    53
    93
    87
    96
    5.3
    7.9
    2.81
    30
    31
    0
    0
    0
    1.9
    8.7
    2.8
    2
    12
    3
    11
    731