Tổng hợp thành tích ném bóng của Mark Melancon

Mark Melancon đã thi đấu tại MLB từ 2009 đến 2022, trải qua tổng cộng 14 mùa giải với 732 trận ra sân. Anh ghi được 37 W, 40 L, ERA 2.94, 643 SO, WHIP 1.168, và WAR 13.3.

Biến động chỉ số ném bóng theo mùa của Mark Melancon

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi ERA, SO và IP qua từng mùa giải của Mark Melancon.

Change Chart

    🧾 Thông tin cơ bản

    Mark Melancon
    TênMark Melancon
    Ngày sinh28 tháng 3, 1985
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    MLB ra mắt2009

    📊 Tổng kết sự nghiệp

    Mark Melancon đã thi đấu tại MLB từ năm 2009 đến 2022, ra sân tổng cộng 732 trận qua 14 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:

    GS0 trận (hạng 7.909)
    GF454 trận (hạng 52)
    W37 (hạng 1.912)
    L40 (hạng 1.908)
    SV262 (hạng 36)
    ERA2.94 (hạng 1.264)
    IP726.2 (hạng 1.802)
    SO643 (hạng 1.156)
    BB192 (hạng 2.490)
    H657 (hạng 1.998)
    HR44 (hạng 2.252)
    SO97.96 (hạng 1.815)
    BB92.38 (hạng 10.026)
    H98.14 (hạng 9.573)
    HR90.54 (hạng 7.055)
    WHIP1.168 (hạng 10.790)
    WAR13.3 (hạng 961)

    📊 Mùa giải cuối cùng (2022)

    Trong mùa giải cuối cùng năm 2022, Mark Melancon đã ghi nhận các chỉ số sau:

    GS0
    GF48
    W3
    L10
    SV18
    ERA4.66
    IP56
    SO35
    BB21
    H63
    HR5
    SO95.62
    BB93.38
    H910.12
    HR90.8
    WHIP1.5
    WAR−0.8

    📈 Các chỉ số nổi bật

    • Mùa có số W cao nhất: 2011, 8 W
    • Mùa có số SO cao nhất: 2014, 71 SO
    • Mùa có số IP cao nhất: 2015, 76.2 IP
    • Mùa có WAR cao nhất: 2016, 2.8 WAR
    • Mùa có ERA thấp nhất: 2013, 1.39 ERA

    🎯 Thành tích postseason

    Mark Melancon đã ra sân tổng cộng 13 trận trong postseason. ERA: 3.19, IP: 11.3, SO: 8, W: 1, L: 0.

    Tổng hợp chỉ số ném bóng của Mark Melancon

    seasonWLERAW-L%SVSOIPWARWHIPHRHBBRERERA+FIPSO9SO/BBGSGGFCGSHOHR9H9BB9BKHBPIBBWPBF
    2009
    0
    1
    3.86
    0
    0
    10
    16.1
    0.2
    1.408
    0
    13
    10
    8
    7
    122
    4.44
    5.5
    1
    0
    13
    4
    0
    0
    0
    7.2
    5.5
    0
    4
    0
    3
    74
    2010
    2
    0
    4.22
    1
    0
    22
    21.1
    0
    1.266
    2
    19
    8
    13
    10
    99
    3.5
    9.3
    2.75
    0
    22
    4
    0
    0
    0.8
    8
    3.4
    0
    1
    0
    2
    90
    2011
    8
    4
    2.78
    0.667
    20
    66
    74.1
    0.9
    1.224
    5
    65
    26
    28
    23
    137
    3.25
    8
    2.54
    0
    71
    47
    0
    0
    0.6
    7.9
    3.1
    0
    2
    6
    1
    309
    2012
    0
    2
    6.2
    0
    1
    41
    45
    -0.6
    1.267
    8
    45
    12
    31
    31
    68
    4.58
    8.2
    3.42
    0
    41
    17
    0
    0
    1.6
    9
    2.4
    0
    3
    1
    2
    194
    2013
    3
    2
    1.39
    0.6
    16
    70
    71
    2.1
    0.958
    1
    60
    8
    15
    11
    256
    1.64
    8.9
    8.75
    0
    72
    24
    0
    0
    0.1
    7.6
    1
    0
    1
    0
    6
    279
    2014
    3
    5
    1.9
    0.375
    33
    71
    71
    2.4
    0.873
    2
    51
    11
    15
    15
    190
    2.09
    9
    6.45
    0
    72
    48
    0
    0
    0.3
    6.5
    1.4
    0
    3
    1
    3
    277
    2015
    3
    2
    2.23
    0.6
    51
    62
    76.2
    1.8
    0.926
    4
    57
    14
    22
    19
    174
    2.82
    7.3
    4.43
    0
    78
    63
    0
    0
    0.5
    6.7
    1.6
    0
    2
    2
    3
    293
    2016
    2
    2
    1.64
    0.5
    47
    65
    71.1
    2.8
    0.897
    3
    52
    12
    16
    13
    258
    2.42
    8.2
    5.42
    0
    75
    67
    0
    0
    0.4
    6.6
    1.5
    0
    1
    0
    4
    270
    2017
    1
    2
    4.5
    0.333
    11
    29
    30
    0.1
    1.433
    3
    37
    6
    16
    15
    96
    3.22
    8.7
    4.83
    0
    32
    18
    0
    0
    0.9
    11.1
    1.8
    0
    1
    0
    2
    130
    2018
    1
    4
    3.23
    0.2
    3
    31
    39
    0.2
    1.59
    2
    48
    14
    18
    14
    118
    3.39
    7.2
    2.21
    0
    41
    8
    0
    0
    0.5
    11.1
    3.2
    0
    1
    2
    4
    174
    2019
    5
    2
    3.61
    0.714
    12
    68
    67.1
    1.1
    1.322
    4
    71
    18
    28
    27
    120
    2.86
    9.1
    3.78
    0
    66
    34
    0
    0
    0.5
    9.5
    2.4
    0
    2
    2
    4
    284
    2020
    2
    1
    2.78
    0.667
    11
    14
    22.2
    1
    1.279
    1
    22
    7
    8
    7
    170
    3.72
    5.6
    2
    0
    23
    19
    0
    0
    0.4
    8.7
    2.8
    0
    2
    3
    1
    95
    2021
    4
    3
    2.23
    0.571
    39
    59
    64.2
    2.1
    1.222
    4
    54
    25
    21
    16
    175
    3.36
    8.2
    2.36
    0
    64
    53
    0
    0
    0.6
    7.5
    3.5
    0
    1
    4
    3
    265
    2022
    3
    10
    4.66
    0.231
    18
    35
    56
    -0.8
    1.5
    5
    63
    21
    37
    29
    87
    4.2
    5.6
    1.67
    0
    62
    48
    0
    0
    0.8
    10.1
    3.4
    0
    1
    2
    6
    247