Tổng hợp thành tích ném bóng của Steve Farr

Steve Farr đã thi đấu tại MLB từ 1984 đến 1994, trải qua tổng cộng 11 mùa giải với 509 trận ra sân. Anh ghi được 48 W, 45 L, ERA 3.25, 668 SO, WHIP 1.316, và WAR 18.2.

Biến động chỉ số ném bóng theo mùa của Steve Farr

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi ERA, SO và IP qua từng mùa giải của Steve Farr.

Change Chart

    🧾 Thông tin cơ bản

    Steve Farr
    TênSteve Farr
    Ngày sinh12 tháng 12, 1956
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    MLB ra mắt1984

    📊 Tổng kết sự nghiệp

    Steve Farr đã thi đấu tại MLB từ năm 1984 đến 1994, ra sân tổng cộng 509 trận qua 11 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:

    GS28 trận (hạng 3.130)
    GF313 trận (hạng 109)
    W48 (hạng 1.502)
    L45 (hạng 1.718)
    SV132 (hạng 111)
    ERA3.25 (hạng 1.853)
    IP824.1 (hạng 1.607)
    SHO1 (hạng 2.152)
    CG1 (hạng 3.968)
    SO668 (hạng 1.107)
    BB334 (hạng 1.435)
    H751 (hạng 1.756)
    HR70 (hạng 1.459)
    SO97.29 (hạng 2.414)
    BB93.65 (hạng 6.147)
    H98.2 (hạng 9.433)
    HR90.76 (hạng 5.692)
    WHIP1.316 (hạng 9.010)
    WAR18.2 (hạng 664)

    📊 Mùa giải cuối cùng (1994)

    Trong mùa giải cuối cùng năm 1994, Steve Farr đã ghi nhận các chỉ số sau:

    GS0
    GF16
    W2
    L1
    SV4
    ERA5.72
    IP28.1
    SO20
    BB18
    H41
    HR5
    SO96.35
    BB95.72
    H913.02
    HR91.59
    WHIP2.082
    WAR−0.3

    📈 Các chỉ số nổi bật

    • Mùa có số W cao nhất: 1990, 13 W
    • Mùa có số SO cao nhất: 1990, 94 SO
    • Mùa có số IP cao nhất: 1990, 127 IP
    • Mùa có WAR cao nhất: 1990, 4.8 WAR
    • Mùa có ERA thấp nhất: 1992, 1.56 ERA

    🎯 Thành tích postseason

    Steve Farr đã ra sân tổng cộng 2 trận trong postseason. ERA: 1.48, IP: 6.1, SO: 3, W: 1, L: 0.

    Tổng hợp chỉ số ném bóng của Steve Farr

    seasonWLERAW-L%SVSOIPWARWHIPHRHBBRERERA+FIPSO9SO/BBGSGGFCGSHOHR9H9BB9BKHBPIBBWPBF
    1984
    3
    11
    4.58
    0.214
    1
    83
    116
    1.2
    1.31
    14
    106
    46
    61
    59
    90
    4.22
    6.4
    1.8
    16
    31
    4
    0
    0
    1.1
    8.2
    3.6
    2
    5
    3
    2
    488
    1985
    2
    1
    3.11
    0.667
    1
    36
    37.2
    0.6
    1.434
    2
    34
    20
    15
    13
    134
    3.21
    8.6
    1.8
    3
    16
    5
    0
    0
    0.5
    8.1
    4.8
    0
    2
    4
    2
    164
    1986
    8
    4
    3.13
    0.667
    8
    83
    109.1
    2.5
    1.18
    10
    90
    39
    39
    38
    136
    3.62
    6.8
    2.13
    0
    56
    33
    0
    0
    0.8
    7.4
    3.2
    1
    4
    8
    4
    443
    1987
    4
    3
    4.15
    0.571
    1
    88
    91
    0.9
    1.549
    9
    97
    44
    47
    42
    110
    3.74
    8.7
    2
    0
    47
    19
    0
    0
    0.9
    9.6
    4.4
    0
    2
    4
    2
    408
    1988
    5
    4
    2.5
    0.556
    20
    72
    82.2
    2.8
    1.258
    5
    74
    30
    25
    23
    161
    2.97
    7.8
    2.4
    1
    62
    49
    0
    0
    0.5
    8.1
    3.3
    2
    2
    6
    4
    344
    1989
    2
    5
    4.12
    0.286
    18
    56
    63.1
    0
    1.532
    5
    75
    22
    35
    29
    95
    3.11
    8
    2.55
    2
    51
    40
    0
    0
    0.7
    10.7
    3.1
    0
    1
    5
    2
    279
    1990
    13
    7
    1.98
    0.65
    1
    94
    127
    4.8
    1.157
    6
    99
    48
    32
    28
    194
    3.19
    6.7
    1.96
    6
    57
    20
    1
    1
    0.4
    7
    3.4
    0
    5
    9
    2
    515
    1991
    5
    5
    2.19
    0.5
    23
    60
    70
    2.8
    1.1
    4
    57
    20
    19
    17
    191
    2.96
    7.7
    3
    0
    60
    48
    0
    0
    0.5
    7.3
    2.6
    0
    5
    3
    2
    285
    1992
    2
    2
    1.56
    0.5
    30
    37
    52
    2.6
    1.019
    2
    34
    19
    10
    9
    253
    3.07
    6.4
    1.95
    0
    50
    42
    0
    0
    0.3
    5.9
    3.3
    0
    2
    0
    0
    207
    1993
    2
    2
    4.21
    0.5
    25
    39
    47
    0.3
    1.532
    8
    44
    28
    22
    22
    100
    5.46
    7.5
    1.39
    0
    49
    37
    0
    0
    1.5
    8.4
    5.4
    0
    2
    4
    2
    211
    1994
    2
    1
    5.72
    0.667
    4
    20
    28.1
    -0.3
    2.082
    5
    41
    18
    21
    18
    86
    6.13
    6.4
    1.11
    0
    30
    16
    0
    0
    1.6
    13
    5.7
    0
    2
    1
    2
    143