Tổng hợp thành tích ném bóng của Steve Howe

Steve Howe đã thi đấu tại MLB từ 1980 đến 1996, trải qua tổng cộng 12 mùa giải với 497 trận ra sân. Anh ghi được 47 W, 41 L, ERA 3.03, 328 SO, WHIP 1.196, và WAR 10.4.

Biến động chỉ số ném bóng theo mùa của Steve Howe

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi ERA, SO và IP qua từng mùa giải của Steve Howe.

Change Chart

    🧾 Thông tin cơ bản

    Steve Howe
    TênSteve Howe
    Ngày sinh10 tháng 3, 1958
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    MLB ra mắt1980

    📊 Tổng kết sự nghiệp

    Steve Howe đã thi đấu tại MLB từ năm 1980 đến 1996, ra sân tổng cộng 497 trận qua 12 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:

    GS0 trận (hạng 7.909)
    GF257 trận (hạng 186)
    W47 (hạng 1.534)
    L41 (hạng 1.873)
    SV91 (hạng 192)
    ERA3.03 (hạng 1.448)
    IP606 (hạng 2.158)
    SO328 (hạng 2.289)
    BB139 (hạng 3.111)
    H586 (hạng 2.222)
    HR32 (hạng 2.849)
    SO94.87 (hạng 5.686)
    BB92.06 (hạng 10.541)
    H98.7 (hạng 8.214)
    HR90.48 (hạng 7.371)
    WHIP1.196 (hạng 10.606)
    WAR10.4 (hạng 1.206)

    📊 Mùa giải cuối cùng (1996)

    Trong mùa giải cuối cùng năm 1996, Steve Howe đã ghi nhận các chỉ số sau:

    GS0
    GF4
    W0
    L1
    SV1
    ERA6.35
    IP17
    SO5
    BB6
    H19
    HR1
    SO92.65
    BB93.18
    H910.06
    HR90.53
    WHIP1.471
    WAR−0.1

    📈 Các chỉ số nổi bật

    • Mùa có số W cao nhất: 1980, 7 W
    • Mùa có số SO cao nhất: 1983, 52 SO
    • Mùa có số IP cao nhất: 1982, 99.1 IP
    • Mùa có WAR cao nhất: 1983, 3.1 WAR
    • Mùa có ERA thấp nhất: 1983, 1.45 ERA

    🎯 Thành tích postseason

    Steve Howe đã ra sân tổng cộng 9 trận trong postseason. ERA: 3.75, IP: 12, SO: 8, W: 1, L: 0.

    Tổng hợp chỉ số ném bóng của Steve Howe

    seasonWLERAW-L%SVSOIPWARWHIPHRHBBRERERA+FIPSO9SO/BBGSGGFCGSHOHR9H9BB9BKHBPIBBWPBF
    1980
    7
    9
    2.66
    0.438
    17
    39
    84.2
    0.5
    1.24
    1
    83
    22
    33
    25
    134
    2.83
    4.1
    1.77
    0
    59
    36
    0
    0
    0.1
    8.8
    2.3
    0
    2
    10
    1
    359
    1981
    5
    3
    2.5
    0.625
    8
    32
    54
    1.1
    1.278
    2
    51
    18
    17
    15
    135
    2.9
    5.3
    1.78
    0
    41
    25
    0
    0
    0.3
    8.5
    3
    0
    0
    7
    0
    227
    1982
    7
    5
    2.08
    0.583
    13
    49
    99.1
    2.8
    1.047
    3
    87
    17
    27
    23
    169
    2.64
    4.4
    2.88
    0
    66
    41
    0
    0
    0.3
    7.9
    1.5
    0
    0
    11
    1
    393
    1983
    4
    7
    1.44
    0.364
    18
    52
    68.2
    3.1
    0.976
    2
    55
    12
    15
    11
    251
    2.19
    6.8
    4.33
    0
    46
    33
    0
    0
    0.3
    7.2
    1.6
    0
    1
    7
    3
    274
    1985
    3
    4
    5.49
    0.429
    3
    21
    41
    -1.5
    1.707
    3
    58
    12
    33
    25
    72
    3.56
    4.6
    1.75
    0
    32
    19
    0
    0
    0.7
    12.7
    2.6
    0
    1
    4
    3
    198
    1987
    3
    3
    4.31
    0.5
    1
    19
    31.1
    0.4
    1.309
    2
    33
    8
    15
    15
    105
    3.54
    5.5
    2.38
    0
    24
    15
    0
    0
    0.6
    9.5
    2.3
    1
    3
    1
    2
    131
    1991
    3
    1
    1.68
    0.75
    3
    34
    48.1
    1.8
    0.952
    1
    39
    7
    12
    9
    249
    2.34
    6.3
    4.86
    0
    37
    10
    0
    0
    0.2
    7.3
    1.3
    0
    3
    2
    2
    189
    1992
    3
    0
    2.45
    1
    6
    12
    22
    0.7
    0.545
    1
    9
    3
    7
    6
    162
    2.69
    4.9
    4
    0
    20
    10
    0
    0
    0.4
    3.7
    1.2
    0
    0
    1
    1
    79
    1993
    3
    5
    4.97
    0.375
    4
    19
    50.2
    -0.6
    1.342
    7
    58
    10
    31
    28
    84
    4.8
    3.4
    1.9
    0
    51
    19
    0
    0
    1.2
    10.3
    1.8
    0
    3
    4
    0
    215
    1994
    3
    0
    1.8
    1
    15
    18
    40
    2.2
    0.875
    2
    28
    7
    8
    8
    256
    3.41
    4.1
    2.57
    0
    40
    25
    0
    0
    0.5
    6.3
    1.6
    0
    0
    1
    1
    152
    1995
    6
    3
    4.96
    0.667
    2
    28
    49
    0
    1.694
    7
    66
    17
    29
    27
    94
    5.1
    5.1
    1.65
    0
    56
    20
    0
    0
    1.3
    12.1
    3.1
    0
    4
    3
    1
    230
    1996
    0
    1
    6.35
    0
    1
    5
    17
    -0.1
    1.471
    1
    19
    6
    12
    12
    80
    4.58
    2.6
    0.83
    0
    25
    4
    0
    0
    0.5
    10.1
    3.2
    1
    1
    3
    2
    76