Tổng hợp thành tích ném bóng của Taylor Rogers

Taylor Rogers đã thi đấu tại MLB từ 2016 đến 2024, trải qua tổng cộng 9 mùa giải với 509 trận ra sân. Anh ghi được 28 W, 34 L, ERA 3.34, 573 SO, WHIP 1.176, và WAR 7.2.

Biến động chỉ số ném bóng theo mùa của Taylor Rogers

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi ERA, SO và IP qua từng mùa giải của Taylor Rogers.

Change Chart

    🧾 Thông tin cơ bản

    Taylor Rogers
    TênTaylor Rogers
    Ngày sinh17 tháng 12, 1990
    Quốc tịch
    Hoa Kỳ
    MLB ra mắt2016

    📊 Tổng kết sự nghiệp

    Taylor Rogers đã thi đấu tại MLB từ năm 2016 đến 2024, ra sân tổng cộng 509 trận qua 9 mùa giải. Dưới đây là các chỉ số tích lũy chính và thứ hạng MLB lịch sử:

    GS0 trận (hạng 7.909)
    GF156 trận (hạng 429)
    W28 (hạng 2.359)
    L34 (hạng 2.206)
    SV83 (hạng 217)
    ERA3.34 (hạng 2.055)
    IP490.2 (hạng 2.557)
    SO573 (hạng 1.332)
    BB142 (hạng 3.069)
    H435 (hạng 2.789)
    HR50 (hạng 2.003)
    SO910.51 (hạng 392)
    BB92.6 (hạng 9.569)
    H97.98 (hạng 9.875)
    HR90.92 (hạng 4.469)
    WHIP1.176 (hạng 10.752)
    WAR7.2 (hạng 1.625)

    📊 Mùa giải cuối cùng (2024)

    Trong mùa giải cuối cùng năm 2024, Taylor Rogers đã ghi nhận các chỉ số sau:

    GS0
    GF16
    W1
    L4
    ERA2.4
    IP60
    SO64
    BB22
    H53
    HR7
    SO99.6
    BB93.3
    H97.95
    HR91.05
    WHIP1.25
    WAR1.1

    📈 Các chỉ số nổi bật

    • Mùa có số W cao nhất: 2017, 7 W
    • Mùa có số SO cao nhất: 2019, 90 SO
    • Mùa có số IP cao nhất: 2019, 69 IP
    • Mùa có WAR cao nhất: 2019, 2.6 WAR
    • Mùa có ERA thấp nhất: 2024, 2.4 ERA

    🎯 Thành tích postseason

    Taylor Rogers đã ra sân tổng cộng 4 trận trong postseason. ERA: 5.81, IP: 3.1, SO: 4, W: 0, L: 0.

    Tổng hợp chỉ số ném bóng của Taylor Rogers

    seasonWLERAW-L%SVSOIPWARWHIPHRHBBRERERA+FIPSO9SO/BBGSGGFCGSHOHR9H9BB9BKHBPIBBWPBF
    2016
    3
    1
    3.96
    0.75
    0
    64
    61.1
    0.7
    1.288
    7
    63
    16
    29
    27
    107
    3.57
    9.4
    4
    0
    57
    8
    0
    0
    1
    9.2
    2.3
    0
    5
    3
    1
    264
    2017
    7
    3
    3.07
    0.7
    0
    49
    55.2
    1.2
    1.311
    6
    52
    21
    20
    19
    145
    4.09
    7.9
    2.33
    0
    69
    7
    0
    0
    1
    8.4
    3.4
    0
    3
    5
    1
    237
    2018
    1
    2
    2.63
    0.333
    2
    75
    68.1
    2
    0.951
    3
    49
    16
    20
    20
    163
    2.33
    9.9
    4.69
    0
    72
    6
    0
    0
    0.4
    6.5
    2.1
    0
    2
    3
    0
    260
    2019
    2
    4
    2.61
    0.333
    30
    90
    69
    2.6
    1
    8
    58
    11
    20
    20
    174
    2.85
    11.7
    8.18
    0
    60
    36
    0
    0
    1
    7.6
    1.4
    0
    6
    2
    2
    278
    2020
    2
    4
    4.05
    0.333
    9
    24
    20
    -0.6
    1.5
    2
    26
    4
    14
    9
    108
    2.84
    10.8
    6
    0
    21
    16
    0
    0
    0.9
    11.7
    1.8
    0
    1
    0
    1
    91
    2021
    2
    4
    3.35
    0.333
    9
    59
    40.1
    0.4
    1.14
    4
    38
    8
    18
    15
    128
    2.13
    13.2
    7.38
    0
    40
    15
    0
    0
    0.9
    8.5
    1.8
    0
    0
    2
    3
    166
    2022
    4
    8
    4.76
    0.333
    31
    84
    64.1
    -0.6
    1.181
    7
    57
    19
    38
    34
    82
    3.31
    11.8
    4.42
    0
    66
    40
    0
    0
    1
    8
    2.7
    0
    11
    2
    1
    274
    2023
    6
    4
    3.83
    0.6
    2
    64
    51.2
    0.4
    1.239
    6
    39
    25
    27
    22
    109
    3.91
    11.1
    2.56
    0
    60
    12
    0
    0
    1
    6.8
    4.4
    0
    3
    3
    3
    216
    2024
    1
    4
    2.4
    0.2
    0
    64
    60
    1.1
    1.25
    7
    53
    22
    22
    16
    161
    3.75
    9.6
    2.91
    0
    64
    16
    0
    0
    1.1
    8
    3.3
    0
    2
    0
    0
    249