Biến động GDP của Andorra từ năm 2000 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Andorra đã thay đổi từ khoảng 1T 429Tr USD vào năm 2000 lên 3T 897Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 172.7% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 2000 với 1T 429Tr USD, và cao nhất là vào năm 2008 với 4T 82Tr USD.
Tổng thể, trong 24 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.3%.
Tham khảo thêm, Tây Ban Nha có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 4.6%, và Pháp là 3.5%.

GDP của Andorra từ năm 2000 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Andorra.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Andorra (2000–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Andorra từ năm 2000 đến 2024 đã thay đổi khoảng 172.7%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 3T 91Tr USD, và giá trị trung vị là 3T 193Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 2T 653Tr USD, với độ lệch chuẩn là 693Tr 641N USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 49Tr 152N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 2000, 1T 429Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2008, 4T 82Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 3T 897Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2003: GDP tăng mạnh
    • 2015: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Andorra

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 3T 155Tr USD → 2T 885Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 3T 952Tr USD → 3T 675Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 1T 429Tr USD → 1T 547Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 0 USD → 0 USD
    • Kết quả: duy trì ổn định

    Các chỉ số kinh tế chính của Andorra (2000–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    2000
    $ 1T 429Tr
    $ 0
    $ 0
    $ 2T 221Tr
    0 %
    0 %
    0 %
    0 %
    0 người
    2001
    $ 1T 547Tr
    $ 0
    $ 0
    $ 2T 456Tr
    8.119 %
    0 %
    0 %
    0 %
    0 người
    2002
    $ 1T 758Tr
    $ 0
    $ 0
    $ 2T 607Tr
    4.546 %
    0 %
    0 %
    0 %
    0 người
    2003
    $ 2T 362Tr
    $ 0
    $ 0
    $ 2T 890Tr
    8.694 %
    0 %
    0 %
    0 %
    0 người
    2004
    $ 2T 896Tr
    $ 0
    $ 0
    $ 3T 209Tr
    8.136 %
    0 %
    0 %
    0 %
    0 người
    2005
    $ 3T 158Tr
    $ 0
    $ 0
    $ 3T 488Tr
    5.398 %
    0 %
    0 %
    0 %
    0 người
    2006
    $ 3T 456Tr
    $ 0
    $ 0
    $ 3T 769Tr
    4.809 %
    0 %
    0 %
    0 %
    0 người
    2007
    $ 3T 952Tr
    $ 0
    $ 0
    $ 3T 931Tr
    1.553 %
    0 %
    0 %
    0 %
    0 người
    2008
    $ 4T 82Tr
    $ 0
    $ 0
    $ 3T 784Tr
    -5.559 %
    0 %
    0 %
    0 %
    0 người
    2009
    $ 3T 675Tr
    $ 0
    $ 0
    $ 3T 606Tr
    -5.303 %
    0 %
    0 %
    0 %
    0 người
    2010
    $ 3T 446Tr
    $ 49,030.23
    $ 50,894.76
    $ 3T 577Tr
    -1.975 %
    0 %
    0 %
    0 %
    70,000 người
    2011
    $ 3T 625Tr
    $ 51,957.31
    $ 52,326.28
    $ 3T 651Tr
    -0.008 %
    0 %
    0 %
    0 %
    70,000 người
    2012
    $ 3T 189Tr
    $ 45,713.97
    $ 51,193.13
    $ 3T 571Tr
    -4.974 %
    0 %
    0 %
    0 %
    70,000 người
    2013
    $ 3T 193Tr
    $ 45,630.19
    $ 50,929.55
    $ 3T 563Tr
    -3.548 %
    0 %
    0 %
    0 %
    70,000 người
    2014
    $ 3T 267Tr
    $ 46,299.28
    $ 52,686.15
    $ 3T 718Tr
    2.504 %
    0 %
    0 %
    0 %
    71,000 người
    2015
    $ 2T 789Tr
    $ 38,877.49
    $ 52,747.89
    $ 3T 784Tr
    1.434 %
    0 %
    0 %
    0 %
    72,000 người
    2016
    $ 2T 895Tr
    $ 39,595.32
    $ 55,695.33
    $ 4T 72Tr
    3.71 %
    0 %
    0 %
    0 %
    73,000 người
    2017
    $ 2T 993Tr
    $ 40,017.74
    $ 56,352.20
    $ 4T 215Tr
    0.346 %
    0 %
    0 %
    0 %
    75,000 người
    2018
    $ 3T 217Tr
    $ 42,229.90
    $ 57,495.78
    $ 4T 380Tr
    1.589 %
    0 %
    0 %
    0 %
    76,000 người
    2019
    $ 3T 155Tr
    $ 40,688.49
    $ 58,588.58
    $ 4T 543Tr
    2.016 %
    18.01 %
    0 %
    0 %
    78,000 người