Biến động GDP của Belarus từ năm 1992 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Belarus đã thay đổi từ khoảng 12T 800Tr USD vào năm 1992 lên 69T 48Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 439.4% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1995 với 10T 532Tr USD, và cao nhất là vào năm 2014 với 78T 736Tr USD.
Tổng thể, trong 32 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 5.4%.
Tham khảo thêm, Nga có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 11.1%, và Ukraina là 6.9%.

GDP của Belarus từ năm 1992 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Belarus.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Belarus (1992–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Belarus từ năm 1992 đến 2024 đã thay đổi khoảng 439.4%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 41T 883Tr USD, và giá trị trung vị là 47T 703Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 68T 204Tr USD, với độ lệch chuẩn là 24T 501Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 2T 295Tr USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1995, 10T 532Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2014, 78T 736Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 69T 48Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2008: GDP tăng mạnh
    • 2015: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Belarus

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 64T 414Tr USD → 61T 312Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 46T 815Tr USD → 50T 855Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 10T 785Tr USD → 12T 778Tr USD
    • Kết quả: tăng mạnh

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 14T 91Tr USD → 15T 215Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Các chỉ số kinh tế chính của Belarus (1992–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1992
    $ 12T 800Tr
    $ 1,252.79
    $ 4,963.40
    $ 50T 711Tr
    0 %
    1.733 %
    0 %
    0 %
    10Tr 217N người
    1993
    $ 11T 408Tr
    $ 1,114.10
    $ 4,684.33
    $ 47T 968Tr
    -7.6 %
    -3.813 %
    19 %
    0 %
    10Tr 240N người
    1994
    $ 15T 687Tr
    $ 1,533.72
    $ 4,229.55
    $ 43T 260Tr
    -11.7 %
    -2.829 %
    14 %
    0 %
    10Tr 228N người
    1995
    $ 10T 532Tr
    $ 1,034.93
    $ 3,858.81
    $ 39T 271Tr
    -11.084 %
    -4.351 %
    20 %
    0 %
    10Tr 177N người
    1996
    $ 14T 494Tr
    $ 1,429.06
    $ 4,052.47
    $ 41T 100Tr
    2.776 %
    -3.56 %
    20 %
    0 %
    10Tr 142N người
    1997
    $ 14T 91Tr
    $ 1,396.11
    $ 4,615.98
    $ 46T 589Tr
    11.434 %
    -6.098 %
    21 %
    0 %
    10Tr 93N người
    1998
    $ 15T 215Tr
    $ 1,514.67
    $ 5,086.11
    $ 51T 90Tr
    8.442 %
    -6.681 %
    20 %
    0 %
    10Tr 45N người
    1999
    $ 12T 133Tr
    $ 1,210.96
    $ 5,344.89
    $ 53T 550Tr
    3.354 %
    -1.597 %
    22 %
    0 %
    10Tr 19N người
    2000
    $ 10T 785Tr
    $ 1,079.61
    $ 5,797.60
    $ 57T 918Tr
    5.76 %
    -4.257 %
    23 %
    0 %
    9Tr 990N người
    2001
    $ 12T 778Tr
    $ 1,286.95
    $ 6,246.21
    $ 62T 16Tr
    4.717 %
    -4.139 %
    21 %
    -4.036 %
    9Tr 929N người
    2002
    $ 15T 92Tr
    $ 1,529.81
    $ 6,706.06
    $ 66T 159Tr
    5.048 %
    -2.158 %
    20 %
    -7.277 %
    9Tr 866N người
    2003
    $ 18T 420Tr
    $ 1,880.22
    $ 7,370.83
    $ 72T 210Tr
    7.033 %
    -2.476 %
    22 %
    -6.247 %
    9Tr 797N người
    2004
    $ 23T 928Tr
    $ 2,459.18
    $ 8,492.59
    $ 82T 634Tr
    11.439 %
    -4.981 %
    23 %
    -6.593 %
    9Tr 730N người
    2005
    $ 31T 239Tr
    $ 3,232.49
    $ 9,652.47
    $ 93T 281Tr
    9.452 %
    1.468 %
    30 %
    -6.365 %
    9Tr 664N người
    2006
    $ 38T 219Tr
    $ 3,979.11
    $ 11,012.44
    $ 105T 774Tr
    10.001 %
    -3.631 %
    28 %
    -7.347 %
    9Tr 605N người
    2007
    $ 46T 815Tr
    $ 4,896.50
    $ 12,344.17
    $ 118T 22Tr
    8.637 %
    -6.435 %
    27 %
    -7.434 %
    9Tr 561N người
    2008
    $ 62T 798Tr
    $ 6,590.86
    $ 13,917.68
    $ 132T 607Tr
    10.235 %
    -7.896 %
    29 %
    -10.353 %
    9Tr 528N người
    2009
    $ 50T 855Tr
    $ 5,350.62
    $ 14,061.57
    $ 133T 649Tr
    0.168 %
    -12.059 %
    25 %
    -6.48 %
    9Tr 505N người
    2010
    $ 57T 220Tr
    $ 6,033.41
    $ 15,376.89
    $ 145T 832Tr
    7.805 %
    -14.471 %
    26 %
    -3.535 %
    9Tr 484N người
    2011
    $ 61T 368Tr
    $ 6,485.98
    $ 16,563.20
    $ 156T 715Tr
    5.29 %
    -8.233 %
    29 %
    -1.733 %
    9Tr 462N người