Biến động GDP của Micronesia từ năm 1995 đến 2024, xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm

GDP của Micronesia đã thay đổi từ khoảng 220Tr USD vào năm 1995 lên 484Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 120.0% tăng mạnh trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1997 với 204Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 484Tr USD.
Tổng thể, trong 29 năm, GDP cho thấy xu hướng tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 2.8%.
Tham khảo thêm, Quần đảo Marshall có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 3.8%, và Palau là 3.0%.

GDP của Micronesia từ năm 1995 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Micronesia.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Micronesia (1995–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Micronesia từ năm 1995 đến 2024 đã thay đổi khoảng 120.0%, và tăng mạnh.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 300Tr USD, và giá trị trung vị là 283Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 280Tr USD, với độ lệch chuẩn là 78Tr 582N USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 8Tr 491N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1997, 204Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 484Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 484Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2022: GDP tăng mạnh
    • 2020: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: tăng trưởng chung nhưng có một số năm suy giảm


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Micronesia

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 394Tr USD → 372Tr USD
    • Kết quả: giảm nhẹ

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 252Tr USD → 275Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 230Tr USD → 236Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 204Tr USD → 217Tr USD
    • Kết quả: tăng nhẹ

    Các chỉ số kinh tế chính của Micronesia (1995–2024)

    yearGDP danh nghĩaGDP/ngườiPPP/ngườiGDP PPPTăng trưởngTK vãng laiTiết kiệmCân đối NSDân số
    1995
    $ 220Tr
    $ 2,079.64
    $ 2,043.79
    $ 216Tr
    0 %
    -9.243 %
    0 %
    2.621 %
    106,000 người
    1996
    $ 217Tr
    $ 2,042.84
    $ 2,006.99
    $ 213Tr
    -3.339 %
    -19.516 %
    0 %
    5.011 %
    106,000 người
    1997
    $ 204Tr
    $ 1,923.70
    $ 1,910.29
    $ 203Tr
    -6.211 %
    -31.544 %
    0 %
    5.021 %
    106,000 người
    1998
    $ 217Tr
    $ 2,033.00
    $ 1,981.89
    $ 211Tr
    2.837 %
    -25.498 %
    0 %
    -1.654 %
    107,000 người
    1999
    $ 217Tr
    $ 2,034.56
    $ 2,027.82
    $ 216Tr
    1.129 %
    -21.368 %
    0 %
    -3.93 %
    107,000 người
    2000
    $ 230Tr
    $ 2,145.79
    $ 2,164.53
    $ 232Tr
    4.625 %
    -14.915 %
    0 %
    -2.727 %
    107,000 người
    2001
    $ 236Tr
    $ 2,215.08
    $ 2,259.68
    $ 241Tr
    1.82 %
    -17.816 %
    0 %
    -5.289 %
    107,000 người
    2002
    $ 238Tr
    $ 2,233.03
    $ 2,311.26
    $ 246Tr
    0.443 %
    -10.259 %
    0 %
    7.512 %
    106,000 người
    2003
    $ 241Tr
    $ 2,270.19
    $ 2,405.00
    $ 255Tr
    1.763 %
    -6.102 %
    0 %
    2.846 %
    106,000 người
    2004
    $ 236Tr
    $ 2,225.29
    $ 2,397.44
    $ 254Tr
    -3.19 %
    -18.833 %
    0 %
    -15.403 %
    106,000 người
    2005
    $ 246Tr
    $ 2,329.63
    $ 2,536.80
    $ 268Tr
    2.314 %
    -10.279 %
    0 %
    -5.478 %
    106,000 người
    2006
    $ 249Tr
    $ 2,367.17
    $ 2,623.31
    $ 275Tr
    -0.199 %
    -15.801 %
    0 %
    -5.29 %
    105,000 người
    2007
    $ 252Tr
    $ 2,412.27
    $ 2,661.70
    $ 278Tr
    -1.724 %
    -10.889 %
    0 %
    -3.378 %
    104,000 người
    2008
    $ 258Tr
    $ 2,483.69
    $ 2,656.68
    $ 276Tr
    -2.583 %
    -19.287 %
    0 %
    -1.334 %
    104,000 người
    2009
    $ 275Tr
    $ 2,656.61
    $ 2,716.61
    $ 281Tr
    1.098 %
    -21.578 %
    0 %
    2.19 %
    103,000 người
    2010
    $ 291Tr
    $ 2,826.04
    $ 2,821.24
    $ 290Tr
    2.066 %
    -17.922 %
    0 %
    0.749 %
    103,000 người
    2011
    $ 307Tr
    $ 2,960.26
    $ 2,965.43
    $ 307Tr
    3.784 %
    -19.547 %
    0 %
    -0.243 %
    104,000 người
    2012
    $ 323Tr
    $ 3,107.84
    $ 2,962.63
    $ 308Tr
    -1.694 %
    -13.747 %
    0 %
    1.229 %
    104,000 người
    2013
    $ 313Tr
    $ 3,012.69
    $ 2,903.64
    $ 301Tr
    -3.676 %
    -10.081 %
    0 %
    3.323 %
    104,000 người
    2014
    $ 314Tr
    $ 3,033.93
    $ 2,887.16
    $ 299Tr
    -2.586 %
    6.212 %
    0 %
    11.686 %
    103,000 người