GDP của Sri Lanka đã thay đổi từ khoảng 5T 194Tr USD vào năm 1980 lên 74T 846Tr USD vào năm 2022, thể hiện mức 1341.0% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1980 với 5T 194Tr USD, và cao nhất là vào năm 2018 với 94T 484Tr USD.
Tổng thể, trong 42 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 6.6%.
Tham khảo thêm, Hoa Kỳ có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 5.4%, và Trung Quốc là 9.8%.
Tổng quan GDP của Sri Lanka (1980–2022)
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Sri Lanka từ năm 1980 đến 2022 ghi nhận mức 1341.0% undefined.
GDP trung bình trong giai đoạn này là 36T 681Tr USD, và giá trị trung vị là 20T 7Tr USD.
GDP dao động trong khoảng 89T 290Tr USD, với độ lệch chuẩn là 31T 786Tr USD.
Mức thay đổi trung bình hàng năm là 2T 344Tr USD.
Mức GDP cao nhất và thấp nhất
- GDP thấp nhất: năm 1980, 5T 194Tr USD
- GDP cao nhất: năm 2018, 94T 484Tr USD
- GDP gần nhất: năm 2022, 74T 846Tr USD
Những biến động GDP đáng chú ý theo năm
- 2008: GDP tăng mạnh
- 2022: GDP giảm rõ rệt
Xu hướng tổng thể: undefined
Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Sri Lanka
Đại dịch COVID-19 (2020)
- Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
- Biến động GDP: 89T 15Tr USD → 84T 441Tr USD
- Kết quả: undefined
Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008
- Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
- Biến động GDP: 38T 270Tr USD → 49T 750Tr USD
- Kết quả: undefined
Bong bóng dot-com vỡ (2001)
- Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
- Biến động GDP: 20T 7Tr USD → 19T 236Tr USD
- Kết quả: undefined
Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)
- Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
- Biến động GDP: 18T 544Tr USD → 19T 50Tr USD
- Kết quả: undefined
Các chỉ số kinh tế chính của Sri Lanka (1980–2022)
year | Tăng trưởng | GDP danh nghĩa | GDP PPP | GDP/người | PPP/người | Tiết kiệm | Dân số | TK vãng lai | Cân đối NS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1980 | 5.847 % | $ 5T 194Tr | $ 16T 914Tr | $ 334 | $ 1,087.46 | 25 % | 15Tr 553N người | -16.33 % | 0 % |
1981 | 5.345 % | $ 5T 404Tr | $ 19T 504Tr | $ 343 | $ 1,237.27 | 13 % | 15Tr 763N người | -12.437 % | 0 % |
1982 | 5.233 % | $ 5T 834Tr | $ 21T 792Tr | $ 365 | $ 1,365.29 | 13 % | 15Tr 962N người | -13.615 % | 0 % |
1983 | 3.314 % | $ 6T 298Tr | $ 23T 396Tr | $ 390 | $ 1,448.87 | 15 % | 16Tr 148N người | -7.47 % | 0 % |
1984 | 6.725 % | $ 7T 382Tr | $ 25T 871Tr | $ 452 | $ 1,585.07 | 21 % | 16Tr 322N người | -0.731 % | 0 % |
1985 | 4.957 % | $ 7T 302Tr | $ 28T 12Tr | $ 443 | $ 1,699.54 | 15 % | 16Tr 482N người | -5.773 % | 0 % |
1986 | 4.281 % | $ 7T 826Tr | $ 29T 800Tr | $ 470 | $ 1,790.25 | 13 % | 16Tr 645N người | -7.201 % | 0 % |
1987 | 1.454 % | $ 8T 148Tr | $ 30T 982Tr | $ 485 | $ 1,842.92 | 13 % | 16Tr 811N người | -6.091 % | 0 % |
1988 | 2.698 % | $ 8T 518Tr | $ 32T 939Tr | $ 502 | $ 1,939.93 | 13 % | 16Tr 980N người | -7.811 % | 0 % |
1989 | 2.25 % | $ 8T 550Tr | $ 35T 2Tr | $ 498 | $ 2,040.76 | 12 % | 17Tr 151N người | -6.761 % | 0 % |
1990 | 6.174 % | $ 9T 787Tr | $ 38T 554Tr | $ 565 | $ 2,225.22 | 22 % | 17Tr 326N người | -3.851 % | -1.139 % |
1991 | 10.821 % | $ 10T 716Tr | $ 44T 171Tr | $ 611 | $ 2,518.89 | 20 % | 17Tr 536N người | -5.786 % | -3.127 % |
1992 | -3.135 % | $ 11T 553Tr | $ 43T 761Tr | $ 651 | $ 2,467.23 | 27 % | 17Tr 737N người | -4.798 % | 0.034 % |
1993 | 7.477 % | $ 12T 351Tr | $ 48T 147Tr | $ 689 | $ 2,686.07 | 25 % | 17Tr 925N người | -4.941 % | -0.833 % |
1994 | 8.036 % | $ 14T 245Tr | $ 53T 127Tr | $ 787 | $ 2,936.10 | 25 % | 18Tr 94N người | -6.885 % | -2.038 % |
1995 | 6.051 % | $ 15T 127Tr | $ 57T 523Tr | $ 829 | $ 3,153.18 | 24 % | 18Tr 243N người | -6.511 % | -2.431 % |
1996 | 12.162 % | $ 16T 591Tr | $ 65T 700Tr | $ 903 | $ 3,577.04 | 25 % | 18Tr 367N người | -5.311 % | -1.687 % |
1997 | 10.291 % | $ 18T 544Tr | $ 73T 711Tr | $ 1,003.94 | $ 3,990.67 | 24 % | 18Tr 471N người | -2.863 % | -0.638 % |
1998 | -1.646 % | $ 19T 50Tr | $ 73T 313Tr | $ 1,026.15 | $ 3,949.08 | 26 % | 18Tr 565N người | -1.85 % | -2.378 % |
1999 | 2.879 % | $ 19T 143Tr | $ 76T 491Tr | $ 1,025.70 | $ 4,098.48 | 25 % | 18Tr 663N người | -3.508 % | -0.993 % |