Biến động GDP của Maldives từ năm 1980 đến 2024, xu hướng undefined

GDP của Maldives đã thay đổi từ khoảng 63Tr USD vào năm 1980 lên 7T 199Tr USD vào năm 2024, thể hiện mức 11327.0% undefined trong suốt giai đoạn.
Mức GDP thấp nhất là vào năm 1980 với 63Tr USD, và cao nhất là vào năm 2024 với 7T 199Tr USD.
Tổng thể, trong 44 năm, GDP cho thấy xu hướng undefined, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 11.4%.
Tham khảo thêm, Sri Lanka có mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 6.6%, và Ấn Độ là 7.2%.

GDP của Maldives từ năm 1980 đến 2024

Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hàng năm tại Maldives.

Change Chart

    Tổng quan GDP của Maldives (1980–2024)

    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Maldives từ năm 1980 đến 2024 ghi nhận mức 11327.0% undefined.
    GDP trung bình trong giai đoạn này là 1T 960Tr USD, và giá trị trung vị là 828Tr USD.
    GDP dao động trong khoảng 7T 136Tr USD, với độ lệch chuẩn là 2T 104Tr USD.
    Mức thay đổi trung bình hàng năm là 146Tr 574N USD.


    Mức GDP cao nhất và thấp nhất

    • GDP thấp nhất: năm 1980, 63Tr USD
    • GDP cao nhất: năm 2024, 7T 199Tr USD
    • GDP gần nhất: năm 2024, 7T 199Tr USD

    Những biến động GDP đáng chú ý theo năm

    • 2021: GDP tăng mạnh
    • 2020: GDP giảm rõ rệt

    Xu hướng tổng thể: undefined


    Các sự kiện kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng đến GDP của Maldives

    Đại dịch COVID-19 (2020)

    • Giai đoạn: từ năm 2019 đến 2020
    • Biến động GDP: 5T 599Tr USD → 3T 739Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008

    • Giai đoạn: từ năm 2007 đến 2009
    • Biến động GDP: 1T 868Tr USD → 2T 345Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Bong bóng dot-com vỡ (2001)

    • Giai đoạn: từ năm 2000 đến 2001
    • Biến động GDP: 801Tr USD → 767Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Khủng hoảng tài chính châu Á (1998)

    • Giai đoạn: từ năm 1997 đến 1998
    • Biến động GDP: 652Tr USD → 693Tr USD
    • Kết quả: undefined

    Các chỉ số kinh tế chính của Maldives (1980–2024)

    yearTăng trưởngGDP danh nghĩaGDP PPPGDP/ngườiPPP/ngườiTiết kiệmDân sốTK vãng laiCân đối NS
    1980
    18.803 %
    $ 63Tr
    $ 273Tr
    $ 413
    $ 1,796.99
    −0.65 %
    152,000 người
    -16.078 %
    0 %
    1981
    7.886 %
    $ 73Tr
    $ 322Tr
    $ 465
    $ 2,042.05
    11 %
    158,000 người
    -6.215 %
    0 %
    1982
    7.466 %
    $ 87Tr
    $ 368Tr
    $ 535
    $ 2,259.06
    12 %
    163,000 người
    -4.633 %
    0 %
    1983
    4.414 %
    $ 94Tr
    $ 399Tr
    $ 560
    $ 2,364.64
    15 %
    169,000 người
    -11.079 %
    0 %
    1984
    17.379 %
    $ 113Tr
    $ 485Tr
    $ 646
    $ 2,777.73
    20 %
    175,000 người
    -3.406 %
    0 %
    1985
    13.801 %
    $ 134Tr
    $ 569Tr
    $ 738
    $ 3,136.30
    26 %
    182,000 người
    4.345 %
    0 %
    1986
    8.596 %
    $ 158Tr
    $ 631Tr
    $ 836
    $ 3,346.46
    25 %
    189,000 người
    6.851 %
    0 %
    1987
    8.866 %
    $ 149Tr
    $ 704Tr
    $ 770
    $ 3,638.84
    37 %
    193,000 người
    13.167 %
    0 %
    1988
    8.722 %
    $ 178Tr
    $ 792Tr
    $ 898
    $ 3,991.95
    37 %
    198,000 người
    12.213 %
    0 %
    1989
    9.292 %
    $ 201Tr
    $ 900Tr
    $ 988
    $ 4,419.08
    38 %
    204,000 người
    10.958 %
    0 %
    1990
    -4.049 %
    $ 231Tr
    $ 896Tr
    $ 1,091.55
    $ 4,233.67
    40 %
    212,000 người
    12.404 %
    -12.2 %
    1991
    6.896 %
    $ 262Tr
    $ 990Tr
    $ 1,184.66
    $ 4,467.95
    30 %
    222,000 người
    2.377 %
    -9.421 %
    1992
    6.467 %
    $ 306Tr
    $ 1T 78Tr
    $ 1,343.01
    $ 4,731.91
    22 %
    228,000 người
    -6.411 %
    -11.939 %
    1993
    5.417 %
    $ 346Tr
    $ 1T 163Tr
    $ 1,479.45
    $ 4,970.23
    13 %
    234,000 người
    -15.538 %
    -13.07 %
    1994
    7.505 %
    $ 382Tr
    $ 1T 277Tr
    $ 1,591.14
    $ 5,315.50
    25 %
    240,000 người
    -2.906 %
    -4.204 %
    1995
    7.377 %
    $ 466Tr
    $ 1T 400Tr
    $ 1,903.13
    $ 5,718.76
    24 %
    245,000 người
    -3.902 %
    -5.907 %
    1996
    9.084 %
    $ 527Tr
    $ 1T 555Tr
    $ 2,107.61
    $ 6,217.10
    27 %
    250,000 người
    -1.412 %
    -1.787 %
    1997
    12.628 %
    $ 652Tr
    $ 1T 782Tr
    $ 2,553.95
    $ 6,974.69
    23 %
    255,000 người
    -5.32 %
    -2.05 %
    1998
    9.777 %
    $ 693Tr
    $ 1T 978Tr
    $ 2,658.80
    $ 7,584.81
    25 %
    261,000 người
    -3.153 %
    -2.431 %
    1999
    7.232 %
    $ 756Tr
    $ 2T 151Tr
    $ 2,842.66
    $ 8,083.63
    10 %
    266,000 người
    -10.435 %
    -2.947 %